bài 1 cho m(g) Al vào 100g dd chứa H2SO4 29,4% đc đ x và v (L) khí H2 ở đktc
a, lập pthh tính vh2 và m
b, tính c% của dd sau pư
bài 1 cho m(g) Al vào 100g dd chứa H2SO4 29,4% đc đ x và v (L) khí H2 ở đktc
a, lập pthh tính vh2 và m
b, tính c% của dd sau pư
a)
PTHH: 2Al+3H\(_2\)SO\(_4\) → Al\(_2\)(SO4)\(_3\)+3H\(_2\)
n\(_{H_2SO_4}\) = \(\dfrac{100.29,4\%}{98}\) = 0,3 (mol)
Theo PT: n\(_{H_2}\)= n\(_{H_2SO_4}\)= 0,3 (mol)
\(\Rightarrow\)V\(_{H_2}\)= 0,3.22,4 = 6,72(l)
Theo PT: n\(_{Al}\) = \(\dfrac{2}{3}\)n\(_{H_2}\) = 0,2 (mol)
\(\Rightarrow\)m=m\(_{Al}\) = 0,2.27 = 5,4 (g)
b)
m\(_{dd}\) = 5,4+100−0,3.2 = 104,8 (g)
Theo PT: n\(_{Al_2\left(SO_4\right)_3}\) = \(\dfrac{1}{2}\)n\(_{Al}\)
bài 1 cho m(g) Al vào 100g dd chứa H2SO4 29,4% đc đ x và v (L) khí H2 ở đktc
a, lập pthh tính vh2 và m
b, tính c% của dd sau pư
\(a.2Al+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{100.29,4}{98.100}=0,3mol\\ m_{Al}=\dfrac{2}{3}.27.0,3=5,4g=m\\ V_{H_2}=22,4.0,3=6,72L\\ m_{ddsau}=m+100-0,3.2=104,8g\\b. C\%=\dfrac{342.0,1}{104,8}.100\%=32,63\%\)
Dẫn 2,24l H2 qua 16g hỗn hợp gồm CuO và MgO
a)tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
b) tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
c) tính khối lượng kim loại thu được
giải và trình bày rõ ràng
a, - MgO không bị khử bởi H2.
PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CuO}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{CuO}=0,1.80=8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgO}=16-8=8\left(g\right)\)
b, Ta có: \(\%m_{CuO}=\%m_{MgO}=\dfrac{8}{16}.100=50\%\)
c, Theo PT: \(n_{Cu}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
Cho 2,3 g Na tác dụng với H2O tạo ra NaOH Và khí H2
a. Tính khối lượng sản phẩm
b. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc
c. Tính số phân tử khí
a: 2Na+2H2O->2NaOH+H2
0,1 0,1 0,1
nNa=2,3/23=0,1mol
=>nNaOH=0,1mol
m=0,1*40=4(g)
b: V=0,1*22,4=2,24(lít)
Cho 13 gam Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư
a. Viết phương trình phản ứng hóa học
b. Tính thể tích (đktc) khí hidro sinh ra.
c. Dẫn toàn bộ khí H2 sinh ra ở trên khử 46,4g oxit sắt từ. Tính khối lượng kim loại thu được sau phản ứng.
a) Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
b) \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
0,2---------------------->0,2
=> VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
c)
\(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{46,4}{232}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,2}{4}\) => H2 hết, Fe3O4 dư
PTHH: Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
0,2------->0,15
=> mFe = 0,15.56 = 8,4 (g)
nZn = 13 / 65 = 0,2 (mol)
Zn + H2SO4 -- > ZnSO4 + H2
0,2 0,2 0,2 0,2 (mol)
VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
nFe3O4 = 46,4 / 232 = 0,2 (mol)
4H2 + Fe3O4 -- > 3Fe + 4H2O
0,2 0,05 0,15 (mol)
LTL : 0,2/4 < 0,2/1
=> Fe3O4 dư , H2 đủ
=> mFe = 0,15.56 = 8,4 (g)
a.b.Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=x\\n_{Fe}=y\end{matrix}\right.\)
\(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
x 3/2 x ( mol )
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
y y ( mol )
Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}27x+56y=16,6\\\dfrac{3}{2}x+y=0,5\end{matrix}\right.\) \(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Al}=\dfrac{0,2.27}{16,6}.100=32,53\%\\\%m_{Fe}=100\%-32,53\%=67,47\%\end{matrix}\right.\)
c.\(n_{CuO}=\dfrac{48}{80}=0,6mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,6 < 0,5 ( mol )
0,5 0,5 ( mol )
\(m_{Cu}=0,5.64=32g\)
câu 2 :
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\
2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\\
CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\
Ca\left(OH\right)_2+CO\underrightarrow{t^o}CaCO_3+H_2\)
b) cho nước tác dụng với các chất
phản ứng => CaO , NaCl , P2O5
ko phản ứng => CuO
cho QT vào các dd
Hóa đỏ => P2O5
Hóa xanh => CaO
ko đổi màu => NaCl
câu 1
CTHH | Phân loại | tên gọi |
H2SO4 | axit có Oxi | axit sunfuric |
KHSO3 | muối axit | kali hidro sunfua |
CO2 | oxit axit | cacbon dioxit |
NaOH | bazo tan | natri hidroxit |
Fe2O3 | OXIT Bazo | Sắt (III) oxit |
Câu IV:
2KMnO4--> K2MnO4 + MnO2 + O2
nKmnO4 = 31,6 : 158 = 0,2 (mol)
VO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
4P + 5O2 -- > 2P2O5
nP = 3,1 : 31 = 0,1 (mol)(dư)
nO2 = 0,1 (mol) (đủ)
nP2O5 = 2/5 . 0,1 . 142 = 5,68(g)
câu I :a \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\
CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
b\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^O}2H_2O\\
H_2O+SO_3->H_2SO_4\)
câu II :
CTHH | TÊN gọi |
HCl | axit clohidric |
H2SO4 | axit sunfuric |
CaO | canxioxit |
Fe(OH)2 | sắt(II) hidroxit |
câu III
cho tác dụng với nước rồi nhúng quỳ tím vào 2 dd
QT hóa xanh => Ca(OH)2 => đó là CaO
QT hóa đỏ => H3PO4 => đó là P2O5
giúp tớ với huhu
a/\(H_2+FeO\rightarrow^{t^0}Fe+H_2O\) . Phản ứng oxi hóa-khử.
b/\(4Na+O_2\rightarrow^{t^0}2Na_2O\). Phản ứng hóa hợp
c)\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\). Phản ứng thế
d)\(2KClO_3\rightarrow^{t^0}2KCl+3O_2\uparrow\). Phản ứng phân hủy
\(H_2+FeO\rightarrow\left(t^o\right)Fe+H_2O\) : pứ oxi hóa-khử, pứ thế
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Na_2O\) : pứ hóa hợp
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\) : pứ thế
\(KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\) : pứ phân hủy