tìm các từ ghép hán việt có yếu tố : kim, dạ, nguyên, chính, bán, quy ( ít nhất 2 từ)
Câu 1 :
C. Sơn
Câu 2 :
A. Núi non, sông hồ, cây cối
Câu 3 :
C. Quốc kì
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sauthủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
yếu tố phụ đứng trước: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên.
yếu tố chính đứng trước: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn,chữa bệnh.
Từ ghép Hán Việt đẳng lập:mẫu tử, phụ mẫu, phụ tử, sinh tử, thiên địa,sơn hà, xâm phạm, giang sơn.
Sở dĩ có điều đó vì từ Hán Việt thường có sắc thái trang trọng cho tên gọi, đồng thời hàm chứa những ý nghĩa sâu xa. vd: Hồng Hà, Cửu Long, Thăng Long, Hương Giang, An Giang
Từ hán việt: phụ nữ, sinh thành, tử thi, cách mạng, vua
Đặt câu:
- Số phận người phụ nữ thời phong kiến rất bất hạnh.
- Cha mẹ là người có công lao sinh thành ra con cái.
- Bác sĩ đang khám nghiệm tử thi.
- Cách mạng tháng 8 thàng công vào năm 1945.
- Nhà vua đang điều hành đất nước.
Thạch mỹ có 0 định nghĩa. Bạn cũng có thể có định nghĩa riêng của mình.
Xếp các từ Hán Việt sau vào ô thích hợp:
Viên mãn, xâm phạm, yếu điểm, hoàn thành, thi hành, phiền muộn, tồn tại, thủ công,hắc mã, hậu phương, hậu tạ, hổ thẹn, trọn vẹn, u uất, chính đáng, hoa lệ, trọng yếu, chính sách. (giúp mik với, mik cần gấp, thks trước)
Từ ghép H-V chính phụ |
Từ ghép H-V đẳng lập |
|
|