cho pt : 3x^2-5x+m=0
tìm m để pt có hai nghiệm thỏa mãn : x1^2 - x2^2 = 5/9
x1^2-x2^2=5/9
=>(x1+x2)(x1-x2)=5/9
=>5/3*(x1-x2)=5/9
=>x1-x2=1/3
=>x1^2+x2^2-2x1x2=1/9
=>(x1+x2)^2-4x1x2=1/9
=>(5/3)^2-4*m/3=1/9
=>4m/3=25/9-1/9=8/3
=>m=2
Cho phương trình x^2+ (m-1) x+5m-6=0
a) giải phương trình khi m =-2
b) tìm m để 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn hệ thức 4x1+ 3x2=1
mn giúp em với ạ!!!
a) thay m= -2 vào pt , ta có :
→x2 +( -2-1)x+5.(-2)-6=0
↔x2-3x-16=0
Δ=(-3)2-4.1.(-16)
Δ=9+64
Δ=73 > 0
vì delta > 0 nên ta có 2 nghiệm phân biệt
x1=\(\dfrac{3+\sqrt{73}}{2.1}\)=\(\dfrac{3+\sqrt{73}}{2}\)
x2=\(\dfrac{3-\sqrt{73}}{2}\)
b)Hệ thức vi et :
x1+x2=\(\dfrac{-b}{a}=\dfrac{-\left(m-1\right)}{1}=-m+1\)(1)
x1.x2=\(\dfrac{c}{a}=\dfrac{5m-6}{1}=5m-6\)(2)
Ta có : 4x1+3x2=1(3)
Từ (1) và (3) , ta có hệ pt
\(\left\{{}\begin{matrix}x1+x2=-m+1
\\4x1+3x2=1\end{matrix}\right.
\)
\(\left\{{}\begin{matrix}3x_1+3x_2=-3m+3\\4x_1+3x_2=1\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1=3m-2\\x_1+x_2=-m+1\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1=3m-2\\x_2=-4m+3\end{matrix}\right.\)
Ta thay x1 x2 vào (2) , ta có :
➝(3m-2).(-4m+3)=5m-6
↔-12m2+12m=0
↔12m(-m+1)=0
-> 12m=0 -> m=0
-> -m+1=0 ->m=1
Vậy m = 0 và m =1 thì sẽ tm hệ thức
Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm có hoành độ x1 x2 thỏa mãn x12 = x2 - 4
biết (d) : y = 2mx - 2m +1 ; (P) : y = x2
Lời giải:
PT hoành độ giao điểm:
$x^2-(2mx-2m+1)=0$
$\Leftrightarrow x^2-2mx+(2m-1)=0(*)$
Theo định lý Viet:
$x_1+x_2=2m$
$x_1x_2=2m-1$
$\Rightarrow x_1x_2+1-x_1-x_2=0$
$\Leftrightarrow (x_1-1)(x_2-1)=0$
$\Rightarrow x_1=1$ hoặc $x_2=1$
Nếu $x_1=1$ thì $x_2=2m-x_1=2m-1$
Khi đó:
$x_1^2=x_2-4$
$\Leftrightarrow 1=2m-1-4$
$\Leftrightarrow m=3$ (tm)
Nếu $x_2=1$ thì $x_1=2m-x_2=2m-1$
Khi đó:
$x_1^2=x_2-4$
$\Leftrightarrow (2m-1)^2=1-4=-3<0$ (vô lý)
Vậy.........
\(\dfrac{x_1-1}{x_2+1}+\dfrac{x_2-1}{x_1+1}\)
\(=\dfrac{x_1^2-1+x_2^2-1}{\left(x_1+1\right)\left(x_2+1\right)}=\dfrac{x_1^2+x_2^2}{\left(x_1+1\right)\left(x_2+1\right)}\)
Gọi x1, x2 là 2 nghiệm pb của pt. Tìm m để x1^2 + x2^2 +4
Cho pt bậc 2 : x^2-2(m+1)x-3=0. Tìm điều kiện của m để pt có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1^2+x2^2=10
Vì a*c=-3<0
nên phương trình luôn có 2 nghiệm pb
x1^2+x2^2=10
=>(x1+x2)^2-2x1x2=10
=>(2m+2)^2+6=10
=>(2m+2)^2=4
=>2m+2=2 hoặc 2m+2=-2
=>m=-2 hoặc m=0
\(B=\dfrac{2\left(x_1^2+x_2^2\right)}{\left(x_1\cdot x_2\right)^2}-\dfrac{6029}{-3}\)
\(=\dfrac{2\cdot\left[\left(-3\right)^2-2\cdot\left(-\dfrac{3}{2}\right)\right]}{\left(-\dfrac{3}{2}\right)^2}+\dfrac{6029}{3}\)
\(=\dfrac{6061}{3}\)
Cho phương trình x^2-(m-1)x+m^2-m=0.tìm giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1,x2 thõa mãn (1+x2)^2+(1+x2)^2=6
Δ=(m-1)^2-4(m^2-m)
=m^2-2m+1-4m^2+4m
=-3m^2+2m+1
Để phương trình có hai nghiệm thì -3m^2+2m+1>=0
=>-1/3<=m<=1
(1+x1)^2+(1+x2)^2=6
=>x1^2+x2^2+2(x1+x2)+2=6
=>(x1+x2)^2-2x1x2+2(m-1)+2=6
=>(m-1)^2-2(m^2-m)+2m=6
=>m^2-2m+1-2m^2+2m+2m=6
=>-m^2+2m-5=0
=>Loại
Bài 4: a. Cho phương trình: x ^ 2 - 9x + 16 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt X_{1} X_{2} . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức T = (x_{1} * sqrt(x_{2}) + x_{2} * sqrt(x_{1}))/(x_{1} ^ 2 + x_{2} ^ 2)
\(T=\dfrac{\left(x1\cdot\sqrt{x_2}+x_2\cdot\sqrt{x_1}\right)}{x1^2+x_2^2}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x_1\cdot x_2}\left(\sqrt{x_1}+\sqrt{x_2}\right)}{\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2}\)
\(=\dfrac{4\cdot\sqrt{x_1+x_2+2\sqrt{x_1x_2}}}{9^2-2\cdot16}=\dfrac{4\cdot\sqrt{9+2\cdot4}}{81-32}\)
\(=\dfrac{4\sqrt{17}}{49}\)