Xác định a,b biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;1) và cắt trục trung tại điểm có tung độ bằng 2
Xác định a,b biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;1) và cắt trục trung tại điểm có tung độ bằng 2
Lời giải:
Chắc hẳn đồ thị hàm số bạn đang nói đến là đồ thị hàm số dạng $y=ax+b$
Vì đths đi qua điểm $A(-2;1)$ nên $1=-2a+b$ $(1)$
ĐTHS cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng $2$ tức là cắt trục tung tại điểm $(0;2)$
Do đó: \(2=0.a+b\) $(2)$
Từ \((1);(2)\Rightarrow \left\{\begin{matrix} a=\frac{1}{2}\\ b=2\end{matrix}\right.\)
Cho hàm số bậc nhất y = (2 - a)x +a biết đồ thị hàm số đi qua điểm M (3;1) hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R Vì sao
ta có hàm số đi qua \(M\left(3;1\right)\) \(\Rightarrow1=3\left(2-a\right)+a\Leftrightarrow1=6-2a\Leftrightarrow a=\dfrac{5}{2}\)
\(\Rightarrow\) hàm số là \(f\left(x\right)=y=-\dfrac{1}{2}x+\dfrac{5}{2}\)
giả sử \(m>n\)
ta có : \(\dfrac{f\left(m\right)-f\left(n\right)}{m-n}=\dfrac{\dfrac{-1}{2}m+\dfrac{5}{2}-\left(\dfrac{-1}{2}n+\dfrac{5}{2}\right)}{m-n}\)
\(=\dfrac{\dfrac{-1}{2}m+\dfrac{1}{2}n}{m-n}=\dfrac{-\dfrac{1}{2}\left(m-n\right)}{m-n}=-\dfrac{1}{2}< 0\)
\(\Rightarrow\) hàm số nghịch biến trên \(R\)
Cho hàm số y=(2m-1)x+3
a)Tìm m để đồ thị hsố đi qua A(2;5)
b)Vẽ đồ thị hsố vs m tìm đc ở câu a
Câu a : Để hàm số đi qua \(A\left(2;5\right)\) . Ta có phương trình :
\(5=2\left(2m-1\right)+3\Leftrightarrow4m=4\Leftrightarrow m=1\)
Câu b : Khi \(m=1\) nên hàm số có dạng \(y=x+3\left(-3;3\right)\)
Đồ thị :
B1: Cho hàm số y = mx - 2.
a. Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -3x
b. Tìm m khi x = 1 + \(\sqrt{2}\) và y = \(\sqrt{2}\)
B2: a. Xác định y = ax + b biết đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ = 3, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ = -3
b. Đồ thị này đi qua m(-3;1) ; n(3;4)
bài 1) a) ta có : đồ thị hàm số \(y=mx-2\) song song với đường thẳng \(y=-3x\)
\(\Rightarrow m.\left(-3\right)=-1\Leftrightarrow m=\dfrac{1}{3}\) vậy \(m=\dfrac{1}{3}\)
b) thế \(x=1+\sqrt{2};y=\sqrt{2}\) vào đồ thị hàm số ta có :
\(\sqrt{2}=m\left(1+\sqrt{2}\right)-2\Leftrightarrow m=\dfrac{2+\sqrt{2}}{\sqrt{2}+1}=\sqrt{2}\) vậy \(m=\sqrt{2}\)
bài 2) a) ta có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng \(3\)
\(\Rightarrow3=0x+b\) ....................(1)
ta có đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng \(-3\)
\(\Rightarrow-3a+b=0\) ............................(2)
từ (1) và (2) ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}b=3\\a=1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) đồ thị hàm số cần tìm là \(y=x+3\)
b) thay \(m\left(-3;1\right)\) vào đồ thị hàm số ta có : \(1=-3a+b\) .......(1)
thay \(n\left(3;4\right)\) vào đồ thị hàm số ta có : \(4=3a+b\) .................(2)
từ (1) và (2) ta có hệ : \(\left\{{}\begin{matrix}-3a+b=1\\3a+b=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{1}{2}\\b=\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) đồ thị hàm số cần tìm là \(y=\dfrac{1}{2}x+\dfrac{5}{2}\)
cho y = x+2 (d)
tìm khoảng cách từ 0 đến (d)
Gọi A,B lần lượt là giao điểm của (d) với trục Ox,Oy
Tọa độ điểm A là:
\(\left\{{}\begin{matrix}y=0\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Tọa độ điểm b là x=0; y=2
Vậy: A(-2;0); B(0;2)
\(OA=\sqrt{\left(-2\right)^2+0^2}=2\)
OB=2
\(\dfrac{1}{OH^2}=\dfrac{1}{OA^2}+\dfrac{1}{OB^2}=\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{2}\)
=>\(OH=\sqrt{2}\)
cho hàm số y=(m+1)x+m-1 (m là tham số)
a) xác định m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
b) xác định m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm(7;2)
c) Chứng tỏ (d) đã cho luôn đi qua một điểm cố định khi m thay đổi
Câu a : Để hàm số bậc nhất thì : \(m+1\ne0\Leftrightarrow m\ne-1\)
Câu b : Để hàm số đã cho đi qua điểm ( 7 ; 2 ) \(\Leftrightarrow2=7\left(m+1\right)+m-1\Leftrightarrow m=-\dfrac{1}{2}\)
Câu c : Chịu ^^
lm nốt câu còn lại cho DƯƠNG nha .
c) ta có : \(y=\left(m+1\right)x+m-1=0\)
\(\Leftrightarrow y=mx+x+m-1\Leftrightarrow mx+x+m-1-y=0\)
\(\Leftrightarrow\left(mx+m\right)+\left(x-y-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow m\left(x+1\right)+\left(x-y-1\right)=0\) nếu là chứng minh thì tới đây là đủ .
để mk tìm luôn điểm cố định này nha
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+1=0\\x-y-1=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\y=-2\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\) điểm cố định \(A\) của \(\left(d\right)\) là \(A\left(-1;-2\right)\)
Cho \(d_1:y=x+1\) cắt trục tung và trục hoành ở A và B ; \(d_2:y=x-2\) cắt Oy và Ox ở C và D
a) Xác định tọa độ của các điểm A, B, C, D rồi vẽ \(d_1;d_2\)
b) Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp
Cho phương trình \(\left(m+3\right)x^2+3\left(m+2\right)x+\left(m+2\right)\left(m+4\right)=0\)
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm
a: TH1: m=-3
Pt sẽ là \(-3x+\left(-3+2\right)\left(-3+4\right)=0\)
=>-3x-1=0
hay x=-1/3(loại)
TH2: m<>-3
Để pt có hai nghiệm trái dấu thì (m+2)(m+4)(m+3)<0
=>m<-4 hoặc -3<m<-2
b: \(\text{Δ}=9\left(m+2\right)^2-4\left(m+3\right)\left(m+2\right)\left(m+4\right)\)
\(=\left(m+2\right)\left[9m+18-4\left(m^2+7m+12\right)\right]\)
\(=\left(m+2\right)\left(9m+18-4m^2-28m-48\right)\)
\(=\left(m+2\right)\left(-4m^2-19m-30\right)\)
Để phương trình có hai nghiệm thì Δ>=0
\(\Leftrightarrow\left(m+2\right)\left(4m^2+19m+30\right)< =0\)
=>m+2<=0
hay m<=-2
Cho \(y=\left|x-1\right|+\left|x-3\right|\)
a) Vẽ đồ thị
b) Tìm giá trị min y
\(y=\left|x-1\right|+\left|x-3\right|\)
+) Với \(x< 1\Rightarrow y=1-x+3-x=4-2x\)
+) Với \(1\le x\le3\Rightarrow y=x-1+3-x=2\)
+) Với \(x>3\Rightarrow y=x-1+x-3=2x-4\)
b) \(\Rightarrow y_{Min}=3\) khi \(1\le x\le3\)