Mot gen co tong so nucleotit va so nucleotit loai X chiem 20% . hay tinh :
a. so luong tung loai nucletit cua gen ?
b. so lien ket hidro ?
c. so axitamin trong phan tu protein hoan chinh duoc tong hop tu gen tren ?
Mot gen co tong so nucleotit va so nucleotit loai X chiem 20% . hay tinh :
a. so luong tung loai nucletit cua gen ?
b. so lien ket hidro ?
c. so axitamin trong phan tu protein hoan chinh duoc tong hop tu gen tren ?
Một đoạn phân tử ADN mang gen quy định màu sắc và hình dạng quả cà chua.
Gen B: quả đỏ, Gen b: quả vàng, gen H: quả tròn, gen h: quả bầu dục.
Gen B và b có khối lượng bằng nhau. Phân tử Protein do mỗi gen tổng hợp(gồm 1 chuỗi aa) có số axitamin nằm trong khoảng 438 đến 498. Mạch 1 của gen B có tổng số A và T chiếm 60% số Nu của mạch. Mạch 2 của gen b có tổng X và G chiếm 70% số Nu của mạch. Khi 2 gen này tự nhân đôi, môi trường cung cấp mới tương đương 24000 Nu tự do.
Gen H có tổng bình phương của 2 loại Nu không bổ sung cho nhau là 14,5% (A>G)và có 2760 liên kết hidro. Gen h dài bằng gen H nhưng có số liên kết hidro giảm 3. Viết kiểu gen và tính số Nu mỗi loại ở các cây cà chua thuần chủng về các tính trạng trên.
2 Xét 2 cặp gen dị hợp trong tế bào của một loài thực vật.
Cặp gen thứ nhất: gen B khi sao mã một lần, môi trường cung cấp 425 Uraxin và làm đứt 2530 liên kết hidro. Khi gen B sao mã không vượt quá 5 lần, môi trường cung cấp 225 Ađênin, gen tiếp tục sao mã, môi trường cung cấp thêm 315 Ađênin.
Gen b có G2 + T2 = 20,5 % trong đó (G>T) và gen b có 5998 liên kết hoá trị.
Cặp gen thứ hai: Gen E dài 0,51 µm, khi gen sao mã tổng hợp phân tử mARN có A:U:G:X = 1:2:3:4. Trong một mạch đơn của gen e, có A + T = 20% số Nu của mạch. . Mạch kia có hiệu giữa X và G bằng 10% số Nu của mạch và X = 675 Nu. Khi loài thực vật trên tự thụ phấn, em hãy viết sơ đồ lai từ P -> F1 và tính số Nu mỗi loại trong kiểu gen của P. Biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường, không có đột biến và trao đổi chéo. Trong đó : B(cây cao); b(cây thấp); E(lá chẻ); e(lá nguyên).
Một gen dài 5100 A , có A chiếm 18% tổng số nucleotit của gen. Do một dạng đột biến gen bị giảm 6 liên kết H. Xác định dạng đột biến và số Nucleotit mỗi loại trong gen sau đột biến.
1.Một gen dài 5100 A° và có hiệu số giữa Nu A với 1 loại Nu khác bằng 10%
a, Tính số lượng nu của từng loại và số liên kết Hidro có trong gen
b, Mạch 2 của gen có số Nu loại A bằng 500 và có tỉ lệ T : X = 2:1. Hãy xác định số lượng từng loại Nu trên mạch 1 của gen
2.a, Giả sử tỉ lệ A+G/T+X ở 1 sợi dây chuỗi xoắn kép ADN là 0,25. Hãy cho biết tỉ lệ này trên sợi bổ sung và trên cả phân từ
b, Một mạch đơn tỉ lệ A + G/ T + X = 0,25. Tính tỉ lệ A + G/ T+ X trên mạch bổ sung và cả gen
Một gen dài 3570A có hiệu số giữa nu loại A với loại nu khác bằng 20% số nu của gen.
Tính tổng số nu tự do và số nu tự do mỗi loại môi trường cần phải cung cấp cho gen nhân đôi 1 lần
Xét 2 cặp gen dị hợp của 1 cá thể
- Cặp gen thứ nhất Bb dài 5100Å. Alen B có 3900 liên kết hidro, alen b có số lượng nucleotide mỗi loại bằng nhau
- Cặp gen thứ hai Dd dài 3400Å. Alen D có chứa 20% nucleotide loại A, alen d có số lượng từng loại nucleotide bằng nhau
a, tính số lượng từng loại nu (nucleotide) có trong 1 tế bào sinh dưỡng của cá thể
b, viết các kiểu gen có thể có của cá thể đó (liên quan tới 2 cặp gen)
c, có bao nhiêu liên kết hidro và liên kết hóa trị trong mỗi gen
* Cặp gen Bb dài 5100 A0
\(\rightarrow\) số nu của gen B và b là: (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu
+ Gen B có:
2(A + G) = 3000 nu và 2A + 3G = 3900 liên kết
\(\rightarrow\) A = T = 600 nu; G = X = 900 nu
+ Gen b có: A = T = G = X = 3000 : 4 = 750 nu
* Gen Dd dài 3400 A0
- Số nu của gen D và d là: (3400 : 3.4) x 2 = 2000 nu
+ Gen D có:
A = T = 20% . 2000 = 400 nu
G = X = (50% - 20%) . 2000 = 600 nu
+ Gen d có: A = T = G = X = 2000 : 4 = 500 nu
a. + Số nu mỗi loại có trong TB sinh dưỡng của cá thể là:
A = T = AB + Ab + AD + Ad = 600 + 750 + 400 + 500 = 2250 nu
G = X = 900 + 750 + 600 + 500 = 2750 nu
b. Các kiểu gen có thể có của cá thể là:
BbDd hoặc BD/bd hoặc Bd/bD
c. + Gen B:
- số liên kết H = 2A + 3G = 3900 liên kết
- Số liên kết hóa trị: 2N - 2 = 2 . 3000 - 2 = 5998 liên kết
+ Gen b
- số liên kết H: 2A + 3G = 2 . 750 + 3.750 = 3750 liên kết
- số liên kết hóa trị: 2N - 2 = 2 . 3000 - 2 = 5998 liên kết
+ gen D và d em tính tương tự nha!
Một đoạn gen có chiều dài 4080A0 có hiệu số nu loại A với loại khác là 20%
a) Tính tổng số Nu
b) Tính khối lượng, số vòng xoắn
c) Tính số nu mỗi loại của đoạn gen ( gợi ý: hình 1)
d) Tính % của mỗi loại nu
a/Tổng số Nu là:
L=(N/2)x3,4
4080=(N/2)x3,4
➞N=2400Nu
b/khối lượng
m=Nx300
=2400x300
=720000
số vòng xoắn
C=Nx20
=2400x20
=48000
d/Ta có:A-G=20%
mà:A+G=50%
→%A=%T=35%
%G=%X=15%
c/Ta có:A=T=%A x N
➝A=T=840Nu
G=X=360Nu
1 Nêu cấu trúc của nhiễm sắc thể.
2 So sánh NST đơn bội, lưỡng bội
3 So sánh cấu trúc của ADN và ARN
Câu 1:
- Ở kì giữa NST tồn tại thành từng cặp, mỗi cặp NST gồm 2 cromatit gắn với nhau ở tâm động, chia NST thành 2 cánh
- Mỗi cromatit: gồm 1 phân tử ADN liên kết với protein histon
Câu 2:
NST đơn bội (n) | NST lưỡng bội (2n) |
- Là bộ NST chỉ chứa 1 NST ở cặp tương đồng - Kí hiệu n |
- Là bộ NST chứa các cặp NST tương đồng - Kí hiệu 2n |
Câu 3:
ADN | ARN |
- Gồm 2 mạch xoắn song song và ngược chiều - 4 nu: A, T, G, X - Đường deoxiribozo |
- Gồm 1 mạch thẳng - 4 nu: A, U, G, X - đường ribozo |
1/Tổng số nucleotit của 1 phân tử ADN là 800000 nucleotit.Tính chiều dài của phân tử ADN? Tính số nucleotit mỗi loại phân tử ADN trên, Biết A/X=2/3
2/Một gen ở vi khuẩn có chiều dài 0,51 micromet và có 3600 liên kết hidro. Xác định số lượng từng loại nucleotit của gen
2/ 0,51 micromet= 5100 A0
- tổng số nu là:
l = 9 N/2).3,4 => N = (l/3,4).2
= (5100/3,4) . 2 = 3000nu
ta có: H = 2A+3G = N+G =3600
hay: 3000+G = 3600
=> G=X=600nu
=> A=T= 900nu
1, Ta có N = 800000 => L = N/2.3.4 = 800000/2.3,4 =1360000 A
Theo đầu bài ta có
A/X = 2/3 => 3A = 2X => 3A - 2X = 0
ta có hệ phương trình
2A + 2X = 800000
3A - 2X = 0
giải hệ phương trình
=> A = T = 160000 nu
G = X = 240000 nu