Hình bên dưới ạ, mong được hướng dẫn chi tiết
Hình bên dưới ạ, mong được hướng dẫn chi tiết
Có bao nhiêu mã bộ ba chỉ chứa 2A, chứa ít nhất 1A, ko chứa A nào?
Mong các bạn giúp!
1 đoạn ADN dài 0.51 mm số liên kết hidro = 3600 liên kết a/ Tính số nu mỗi loại của đoạn adn trên b/ tính số chu kì xoắn và khối lượng ADN
Đổi: 0,51 micromet = 5100 Å
Số nu mỗi loại của adn trên là:
N=\(\dfrac{5100.2}{3,4}\)=3000( nu)
Khối lượng ADN là:
M= N.300( đc.c) = 3000.300= 900 000 (đv.c)
Số chu kì xoắn là:
C=\(\dfrac{N}{20}\)=\(\dfrac{3000}{20}\)=150 (nu)
Xét 2 gen trong một cơ thể sinh vật : gen I có chiều dài là 0,2448 µm. Trên mạch
2 của gen này có số nuclêôtit loại A bằng 6 lần số nuclêôtit loại X và số nuclêôtit
loại A nhiều hơn số nuclêôtit loại G là 180 nuclêôtit. Trên phân tử mARN tổng hợp
từ mạch 2 của gen I có 120 nuclêôtit loại A.
Xác định số lượng nuclêôtit từng loại trên mạch 2 của gen I.
Tại sao ADN trong nhân tế bào bền vững hơn nhiều so với ADN trong tế bào chất?
- ADN có liên kết chạt chẽ, ARN không có hoặc chỉ có tại một số những đoạn nhất định
- ADN liên kết với histon tạo thành cấu trúc NST, ARN thường tồn tại độc lập
- ADN thường có 2 mạch, còn ARN chỉ có 1 mạch. ADN có cơ chế sửa sai linh hoạt.
Những loại có càng nhiều liên kết H thì càng bền.
Số liên kết H bằng 2A + 3G nên ADN càng nhiều G, X thì càng bền
( ARN là ADN trong tế bào chất nha )
Bền hơn vì:
-ADN thường nằm trong nhân tế bào, còn ARN thì nằm trong tế bào chất
-ADN có liên kết chạt chẽ, ARN không có hoặc chỉ có tại một số những đoạn nhất định
-ADN liên kết với histon tạo thành cấu trúc NST, ARN thường tồn tại độc lập
-ADN thường có 2 mạch, còn ARN chỉ có 1 mạch.ADN có cơ chế sửa sai linh hoạt.
Những loại có càng nhiều liên kết H thì càng bền.Số liên kết H bằng 2A + 3G nên ADN càng nhiều G, X thì càng bền.
Cre: Len Nguyễn ( https://hoidapvietjack.com )
giải thích cơ chế tạo thể (2n+1) NST và (2n-1)NST. Vẽ sơ đồ minh họa
- Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, ở thể đực hoặc cái bị rối loạn, 1 cặp NST không phân li ở kì sau của giảm phân tạo ra giao tử thiếu 1 chiếc của cặp (n -1) và giao tử thừa 1 chiếc của cặp (n +1)
- Trong quá trình thụ tinh, giao tử n - 1 kết hợp với giao tử bình thường n tạo ra cơ thể 2n - 1 NST ; giao tử n+1 kết hợp với giao tử bình thường n tạo ra cơ thể 2n + 1 NST
Một gen có M = 405.000 đvC. Gen nhân đôi một số lần môi trường nội bào đã cung cấp 41.850 nu trong đó có T= 7068nu. Xác định a. Số lần nhân đôi của gen? b. Số nu mỗi loại của gen ban đầu?
Số nucleotit của gen
N = 405000 : 300 = 1350 nu
a) Gọi a là số lần nhân đôi của gen
Ta có : 1350 x (2a -1) = 41850
=> a = 5
b) Tmt = T x (25 - 1) = 7068
=> A = T = 228
G = X = (1350 - 2x 228) : 2 = 447
Một gen cấu trúc có T = 35%và G=189nu, sau một số lần nhân đôi của gen đã đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 30 mạch đơn của gen. Hãy xác định số nu mỗi loại tự do môi trường cần cung cấp cho gen nhân đôi?
T + G = 50%N
T = 35% N
=> G = 15% N
Số nu của gen : N = 189 : 15 x 100 = 1260 nu
=> A = T = 441 ; G = X = 189
Gọi a là số lần nhân đôi của gen :
Ta có : 2 x (2a - 1) = 30
=> a = 4
=> Amt = Tmt = 441 x (24 - 1) = 6615 nu
Gmt =Xmt = 189 x (24 - 1 ) = 2835
Bài 2:Một phân tử ADN có 3000 nu, tỉ lệ A + T / G + X = 2/3 Tính số lượng từng loạiNu của gen
Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200
a. Tính tổng số Nu của ADN
b. Tính số vòng xoắn của ADN
c. Tính chiều dài của AND
Bài 5: Một gen có 3000 Nu với 20%A. Trên mạch 1 của gen có 20%T, 30%G
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.
Bài 6: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại Adenin là 20%. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40% so với số lượng Nu của một mạch.
a. Tính chiều dài và khối lượng của gen biết khối lượng trung bình của 1 Nu là 300 đơn vị cacbon
b. Tính số lượng từng loại Nu của gen và của mỗi mạch gen.
Bài 7: Một gen tự nhân đôi một số lần, đã tạo được 32 gen con. Hãy xác định số lần nhân đôi của gen.
Bài 8: Một gen có 600G chiếm 20% số Nu của gen. Trên mạch 1 có A nhiều hơn T là 100 Nu và có X nhiều hơn G là 300 Nu
a. Tính số lượng từng loại Nu của cả gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.
Bài 9: Một gen dài 5100 A0 và có A bằng 1,5 G. Trên một mạch đơn có 20% T, 10%X
a. Tính khối lượng phân tử, số vòng xoắn của gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen này
Bài 10: Một gen có 3600 liên kết hidro và 30%A
a. Tính số lượng từng loại Nu của gen
b. Tính chiều dài của gen bằng Micromet và khối lượng phân tử của gen
Mong mọi người giúp mik! Mik cảm ơn nhiều ạ!
Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200
a. Tính tổng số Nu của ADN
b. Tính số vòng xoắn của ADN
c. Tính chiều dài của AND
Đáp án :
Sơ đồ :
A1 = T2 = 50 ( nu )
T1 = A2 = 150 ( nu )
G1 = X2 = 100 ( nu )
X1 = G2 = 200 ( nu )
a, Tổng số nu của ADN là :
2 . ( A1 + T1 + G1 + X1) = 2.500 = 1000 ( nu )
b, Số vòng xoắn của ADN :
C = N/20 = 50 ( chu kì xoắn )
c, Chiều dài của gen :
L = N/2.3,4 = 1600 ( Ao)