Lập PTHH cho các phản ứng sau:
1.Al(OH)3+H2SO4---->AL2(SO4)3+H2O
2.NO2+O2+H2O----->HNO3
Lập PTHH cho các phản ứng sau:
1.Al(OH)3+H2SO4---->AL2(SO4)3+H2O
2.NO2+O2+H2O----->HNO3
1. 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
2. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1O. Phân tử khối A nặng gấp 22 lầ khí hidro . Tìm CTHH của A .
GỌi CTHH của A là X2O
PTK của A là 22.2=44(dvC)
PTK của X là:
\(\dfrac{44-16}{2}=14\left(dvC\right)\)
Vậy X là nito,KHHH là N
CTHH của A là N2O
Ai giải giúp mình với ạ
Nung nóng hỗn hợp 6 gam C và 20 gam CuO trog bình kín . Sau phản ứng thu dc 20,5 gam chất rắn và giải phóng khí CO_2 . Dẫn toàn bộ khí CO_2 vào 171 gam dung dịch Ba(OH)_2 thu đc 24,625 gam kết tủa BaCO_3 và nước . Tính khối lượng của nước
1/ Nếu đốt cháy 13,5 gam nhôm trong một bình kín chứa 6,72 lít Oxi điều kiện tiêu chuẩn ta thành nhôm oxit Al2O3 thì
a. Chất nào còn dư sau phản ứng số gam chất dư
b. Tính khối lượng Al2O3 tạo thành
2/ Cho 28,4 gam đi Photpho penta oxit P2O5 vào cốc chứa 90 gam nước để tạo thành Axit Photphoric tính khối lượng axit H3PO4 được tạo thành
nAl = 0,5 mol
nO2 = 0,3 mol
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
Đặt tỉ lệ ta có
\(\dfrac{0,5}{4}\) > \(\dfrac{0,3}{3}\)
\(\Rightarrow\) Al dư
\(\Rightarrow\) mAl dư = ( 0,5 - 0,4 ).27 = 2,7 (g)
\(\Rightarrow\) mAl2O3 = 0,2.102 = 20,4 (g)
Ở nhiều nơi đã xảy ra hiện tượng: Cây chết hàng loạt sau một cơn mưa. Hãy giải thích hiện thượn trên? Dẫn chứng một số hun thủ làm cho cây chết
1. Cho các công thức hóa học sau: CaOH, NaO, SO2, KCl2, ZnSO4, MgOH, KO, Ca2O, AgNO3, Fe(OH)2, Al(OH)2. Em hãy cho biết công thức nào sai và sửa lại cho đúng.
2. Viết công thức hóa học của các chất sau
- Kim loại sắt, KL đồng, KL kẽm, KL magie, KL nhôm, KL kali, KL canxi, KL bạc
-Khí nitơ, khí oxi, khí hiđro, khí Clo
3. CHo biết hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong mỗi hợp chất sau: Fe(OH)3, AlCl3, Ca(HCO3)2, H3PO4, Ca(NO3), CuSO4
4. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau tạo bỏi các thành phần sau và tính Phân tử khối của các hợp chất đó.
a) H và S
b) Al và O
c) Cu và (OH)
d) K và Cl
e) Fe và (NO3)
f) Ca và (PO4)
g) Al và (SO4)
Bai 1 :
CTHH sai :
CaOH => Ca(OH)2
NaO => Na2O
KCl2 => KCl
MgOH => Mg(OH)2
KO => K2O
Ca2O => CaO
Bai 2 :
- Kim loại sắt(Fe), KL đồng(Cu), KL kẽm(Zn), KL magie(Mg), KL nhôm(Al), KL kali(K), KL canxi(Ca), KL bạc(Ag)
-Khí nitơ(N2), khí oxi(O2), khí hiđro(H2), khí Clo(Cl2)
Bai 3 :
Fe(OH)3 : Fe (III) => OH co hoa tri I
AlCl3 : Al(III) => Cl co hoa tri I
Ca(HCO3)2 : Ca(II) => HCO3 co hoa tri I
H3PO4 : H(I) => PO4 co hoa tri III
Ca(NO3)2 : Ca(II) => NO3 co hoa tri I
CuSO4 : Cu(II) => SO4 co hoa tri II
Bai 4
a) Dat CTHH TQ cua h/c la H\(^I\)xS\(^{II}\)y
Ta co :
\(x.I=y.II=>\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=>CTHH:H2S\)
Cac cau sau tuong tu ...
Áp dụng đường chéo, ta có:
28..............................5.2
..............3.6*2...................... nN2/nH2 = 1/4
2...............................20.8
.........N2 + 3H2 <-----> 2NH3
Bđầu: 1.........4.................0
Pứ: ...x.........3x..............2x
Sau: 1-x.......4-3x............2x
Ta có: m trước = m sau => 7.2nt = 8ns
=> nt/ns = 10/9
=> 5/(5 - 2x) = 10/9
=> x = 0.25
Vậy H% = x/1 = 0.25% (tính theo N2 vì tỉ lệ bđầu so với hệ số tỉ lượng thì H2 dư nhiều hơn N2)
Cho luồng khí h2 đi qua 8g CuO màu đen sau phản ứng thu được chất rắn màu đỏ và hơi nước tính khối lượng kim loại màu đỏ
Giúp em với
nCuO = \(\dfrac{8}{80}=0,1\) mol
Pt: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,1 mol--------------> 0,1 mol
mCu tạo thành = 0,1 . 64 = 6,4 (g)
nCuO = 0,1 mol
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(\Rightarrow\) mCu = 0,1.64 = 6,4 (g)
\(\Rightarrow\) mH2O = 0,1.18 = 1,8 (g)
nCuO = \(\dfrac{8}{80}\)= 0,1 mol
CuO + H2 → Cu + H2O
0,1mol →0,1mol
mCu = 0,1 . 64 = 6,4 g
Cho các chất sau: CaO, Zn, KMnO4, H2O, HCl, CO2, S, Cu và dụng cụ thí nghiệm cần thiết. Viết các PT phản ứng để điều chế H2, Ca(OH)2, O2, H2CO3, H2SO3
*Điều chế O2:
2KMnO4\(\rightarrow\)MnO2+K2MnO4+O2\(\uparrow\)
*Điều chế H2:
2HCl+Zn\(\rightarrow\)ZnCl2+H2\(\uparrow\)
*Điều chế H2SO3:
S+O2\(\rightarrow\)SO2\(\uparrow\) (Lấy oxi ở phương trình trên)
SO2+H2O\(\rightarrow\)H2SO3
*Điều chế Ca(OH)2:
CaO+H2O\(\rightarrow\)Ca(OH)2
*Điều chế H2CO3:
CO2+H2O\(\rightarrow\)H2CO3
Viết CTHH của các bazơ tương ứng với các oxit bazơ sau:
a) CuO
b) FeO
c) Fe2O3
d) Na2O
e)K2O
f)CaO
kiểm tra 1 tiết á gửi nhanh giùm e nha
a) CuO tương ứng Cu(OH)2
b) FeO tương ứng Fe(OH)2
c) Fe2O3 tương ứng Fe(OH)3
d) Na2O tương ứng NaOH
e) K2O tương ứng KOH
f) CaO tương ứng Ca(OH)2
\(a,Cu\left(OH\right)_2\)
\(b,Fe\left(OH\right)_2\)
\(c,Fe\left(OH\right)_3\)
\(d,NaOH\)
\(e,KOH\)
\(F,Ca\left(OH\right)_2\)
CuO: Cu(OH)2
FeO:Fe(OH)2
Fe2O3:Fe(OH)3
Na2O:NaOH
K2O:KOH
CaO:Ca(OH)2