Đọc các số sau :
342.45667 6753523.45635532 73654654.53255
Đọc các số sau :
342.45667 6753523.45635532 73654654.53255
a: ba trăm bốn mươi hai phẩy bốn mươi lăm ngàn sáu trăm sáu mươi bảy
b: sáu triệu bảy trăm năm mươi ba ngàn năm trăm hai mươi ba phẩy bốn mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi lăm ngàn năm trăm ba mươi hai
1) Tìm các số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng khi chia số đó cho 25; 28; 35 thì được số dư lần lượt là 3; 6; 13.
2)Tìm số nguyên tố n để n + 10; n + 14 cũng là các số nguyên tố.
3) Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai không những không được điểm nào mà còn bị trừ 5 điểm. Một học sinh dự thi được 125 điểm. Hỏi bạn đó đã trả lời đúng mấy câu?
giúp mk với
Bài 2:
Trường hợp 1: n=3
=>n+10=13 và n+14=17(nhận)
Trường hợp 2: n=3k+1
n+14=3k+15(loại)
Trường hợp 3: n=3k+2
n+10=3k+12(loại)
Vậy: n=3
Tìm số nguyên tố p, sao cho các số p+2, p+6, p+8, p+12, p+14 cũng là số nguyên tố
2^n -1-2-2^2-2^3-........-2^100=1
Đặt \(A=1+2+2^2+...+2^{100}\)
\(\Leftrightarrow2\cdot A=2+2^2+2^3+...+2^{101}\)
\(\Leftrightarrow A=2^{101}-1\)
Ta có: \(2^n-A=1\)
\(\Leftrightarrow2^n-2^{101}+1-1=0\)
\(\Leftrightarrow2^n=2^{101}\)
hay n=101
{189-[34+(20+5)]}:20
\(\left\{189-\left[34+\left(25+5\right)\right]\right\}:20\\ =\left[189-\left(34+25\right)\right]:20\\ =\left(189-59\right):2\\ =130:20\\ =6,5\)
(-5)+(-10)+8
tìm các chữ số a và b sao cho a-b=4 và 87ab chia hết cho 9
87ab chia hết cho 9 nên tổng 8 + 7 + a+ b = 15 + a+ b chia hết cho 9
a + b < 10 + 10 = 20 nên a + b có thể bằng 3; 12;
+) Nếu a + b = 3 ; có a - b = 4 => a = (3+4):2 = 3,5 Loại vid a là chữ số
+) Nếu a + b = 12 , có a - b = 4 => a = (12 + 4): 2 = 8 => b = 12 - 8 = 4
Vậy a = 8; b = 4
87ab chia hết cho 9 => 8 + 7 + a + b chia hết cho 9
=> 15 + a + b chia hết cho 9
=>a ,b thuộc { 3; 12}
Ta có : a - b = 4
=> a +b = 3 (loại)
Từ a - b = 4 và a + b = 12, suy ra
a = 8 ; b = 4
tick nha
ae cho tôi hỏi :
một số có 3 chữ số và chữ số đầu là 3 thì làm thế nào để cả 3 số đó chia hết cho cả 3 , 6 , 9
Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa trong các từ sau:
a) nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, có hậu, đôn hậu, trung hậu.
b) tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo, ác tính, hung dữ.
c) cưu mang, che chở, đùm bọc, san sẻ, che chắn, giúp đỡ, đoàn kết.
d) bất hòa, lục đục, chia rẽ, chia sẻ, xích mích.