cau nao dung . dao động điện từ trong mạch LC là quá trình
cau nao dung . dao động điện từ trong mạch LC là quá trình
một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 2 Hz. Tjai thời điểm t=0 vật chuyển động theo chiều dương và đến thời điểm t=2s vật có gia tốc 80pi^2\(\sqrt{2}\) (cm/s^2). tốc độ trung bình từ t1= 0.0625 (s) đến thời điểm t2= 0.1875(s) gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 99 cm/s
B. 40 cm/s
C. 80 cm/s
D. 65 cm/s
Nhập vào các lựa chọn, chèn vào kí tự '#' sau phương án đúng (nếu có). Ấn chuột vào mỗi ô, nhấn Enter để thêm ô, Delete để xóa ô. Lựa chọn 1+) Chu kì T=0,5(s)
Thời điểm t=0 hoặc t=2s=4T thì vật ở cùng 1 vị trí và cùng 1 trạng thái
Tức là: tại t=0,vật có v>0 và \(a=-\omega^2x=80\pi^2\sqrt{2}\)
\(\Rightarrow x=-5\sqrt{2}=-\frac{A\sqrt{2}}{2}\)
+) Tại \(t=t_1=\frac{T}{8}\), vật ở li độ x=0, v>0
Tại \(t=t_2=\frac{T}{8}+\frac{T}{4}\), vật đi đến li độ x=A
Suy ra quãng đường vật đi được là: \(s=A\)
Tốc độ trung bình (đừng nhầm với vận tốc) của vật là:
\(\overline{v}=\frac{s}{\Delta t}=\frac{10}{0,1875-0,0625}=80\left(\frac{cm}{s}\right)\)
Chọn C
vật dao động điều hòa với f=0.5Hz. Tại t=0, vật có li độ x=4cm và vận tốc v= -4pi cm/s Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm t1=0 đến thời điểm t2= 2.5(s) gần giá trị nào sau đây?
A. 11 cm/s
B. 12 cm/s
C. 54 cm/s
D. 15 cm/s
\(\omega=2\pi f=\pi; T=\frac{1}{f}=2\left(s\right)\)
\(t=2,5=T+\frac{T}{4}\)
\(A=\sqrt{x^2+\frac{v^2}{\omega^2}}=4\sqrt{2}\left(cm\right)\)
Suy ra, tại t1=0, vật đang ở li độ \(x=\frac{A\sqrt{2}}{2}\) theo chiều âm
Do đó, tại t=t2, vật đã đi được 1 quãng đường là: \(S=4A+A\sqrt{2}=8+16\sqrt{2}\left(cm\right)\)
Tốc độ trung bình là: \(\overline{v}=\frac{S}{t}=\frac{8+16\sqrt{2}}{2,5}\approx12,25\)
Chọn B
Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là:
1m và 1mm
100 cm và 0,5cm
100cm và 0,2cm
100cm và 1cm
Câu 2:
Trong các trường hợp sau đây thì trường hợp nào xuất hiện 2 lực cân bằng?
Chiếc xe đạp đang leo dốc
Chiếc bàn học đang nằm yên ở trên sàn nhà nằm ngang.
Quả bóng lăn trên dốc
Chiếc thuyền đang tăng tốc trên sông
Câu 3:
Trên một hộp bánh có ghi “Khối lượng tịnh 300g”. Con số đó có nghĩa là:
Khối lượng bánh trong hộp
Khối lượng của một vài cái bánh
Khối lượng của cả hộp bánh
Khối lượng của vỏ hộp bánh
Câu 4:Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị ghi là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là:
GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm
GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm
GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm
GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm
Câu 5:
Dùng bình chia độ đo thể tích hòn đá. Mực nước trong bình ban đầu là . Thả hòn đá vào bình mực nước dâng lên ở vạch . Thể tích hòn đá là:
Câu 6:
Người ta đã đo thể tích một chất lỏng bằng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất . Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây
Câu 7:Bạn học sinh đo chiều dài quãng đường của một con sên đang bò thì ghi được kết quả đo lần lượt sau mỗi khoảng thời gian là: 5,2 cm; 6,4 cm; 7,6 cm. Hãy cho biết độ chia nhỏ nhất mà thước bạn học sinh đó dùng là bao nhiêu?
0,2 cm
0,5 cm
0,4 cm
1 cm
Câu 8:
Khi thả một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ, mực nước trong bình dâng lên từ đến . Thể tích vật rắn đó là:
Câu 9:
Cho khối trụ tròn có bán kính đáy là 15cm, cao 20 cm. Thể tích khối trụ tròn là………. Lấy π=3,14.
0,0141
0,00141
0,141
1,41
Câu 10:
Một bạn dùng thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất là 0,5cm để đo chiều dài một chiếc bút chì. Trong các cách ghi kết quả dưới đây cách ghi nào đúng nhất?
16,0cm
16,1cm
16,05cm
16cm
1. B. 100cm ; 0,5 cm
2. D . Chiếc thuyền đang tăng tốc trên dòng sông
3. A. Khối lượng bánh trong hộp .
4. C . GHĐ : 30cm ; ĐCNN: 1mm
5. D . 33 cm3
6. B . V=50,2 cm3
7. A . 0,2 cm
8. C . 50 cm3
9. A . 0,0141
10. D. 16 cm
Một lò xo nhẹ độ cứng k treo thẳng đứng đầu trên gắn cố định,đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng m,kích thích hệ dao động điều hòa.Khi đi qua VT lò xo không biến dạng vật có tốc độ 20\(\pi\)\(\sqrt{3}\) cm/s,khi lò xo dãn 4cm vật có tốc độ 40\(\pi\) cm/s và lúc vật có tốc độ 20\(\pi\) cm/s thì lò xo dãn 4+4\(\sqrt{3}\) cm,Cho g=\(\pi^2\)=10m/s^2.Hỏi con lắc có chu kì dao động là:
khi truyền đi xa đại lượng nào sau đây ko đổi
CLLX có k=50N/m, m=200g treo thẳng đứng. Giữ vật để lò xo nesn4cm rồi thả nhẹ lúc t=0. Tính thời gian trong 1T lực đàn hồi và lực kéo cùng chiều
^^
\(\Delta l_0=\frac{mg}{k}=0,04\left(m\right)=4\left(cm\right)\)
\(\Delta l_0=A\)
Lực đàn hồi luôn hướng về vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên (x=-A)
Lực kéo (lực hồi phục) luôn hướng về phía VTCB
Suy ra, trong 1T, 2 lực trên cùng chiều khi và chỉ khi li độ \(x>0\)
Đáp án là \(\frac{T}{2}\approx0,2\left(s\right)\) (nửa cung tròn phía dưới MN)
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động theo phương ngang vs pt : x=6cos(10t)cm,m=100g. Độ lớn và chiều của lực mà lò xo tác dụng lên điểm treo khi vật ở vị trí cao nhất là
a.F=4 và F hướng xuống
b.F=0,4 và F hướng lên
c.F=0
d.F=0,4 và F hướng xuống
Chiều của lực lò xo tác dụng lên điểm treo luôn cùng độ lớn nhưng ngược chiều với lực đàn hồi tác dụng lên vật!
\(\Delta l_0=\frac{g}{\omega^2}=\frac{10}{100}=0,1\left(m\right)=10\left(cm\right)\)
Nhận thấy \(A< \Delta l_0\) nên khi vật lên vị trí cao nhất, lực đàn hồi tác dụng lên vật hướng lên, suy ra lực lò xo tác dụng lên điểm treo hướng xuống.
Độ lớn:
\(F=k\left(\Delta l_0-A\right)=m\omega^2\left(\Delta l_0-A\right)\\ =0,1\cdot100\left(0,1-0,06\right)=0,4\left(N\right)\)
Chọn D
Một con lắc lò xo D Đ ĐH theo phương thẳng đứng.Lò xo có klg k đáng kể và độ cứng k=40N/m,vật nặng klg 200g. Từ VTCB kéo vật xuống dưới 5cm rồi thả nhẹ vật dao động. Gía trị cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị nào dưới đây:
A.Fmax=2N , Fmin =1,2N
B.Fmax=4N , Fmin = 2N
C.Fmax=2N , Fmin = 0N
D.Fmax=AN , Fmin = 0N
Vật kéo xuống 5cm từ VTCB và thả không vận tốc đầu nên A=5cm
\(\Delta l_0=\frac{mg}{k}=0,05\left(m\right)=5\left(cm\right)\)
Nhận thấy \(A=\Delta l_0\) nên:
+) \(F_{min}=0\left(N\right)\)
+) \(F_{max}=k\left(\Delta l_0+A\right)=40\left(0,05+0,05\right)=4\left(N\right)\)
Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f=2 Hz có li độ lần lượt là x1,x2 thỏa mãn \(\left(\frac{x1}{4}\right)^2+\left(\frac{x2}{3}\right)^2=1\)tại mọi thời điểm. gọi v1 và v2 lần lượt là vận tốc dao động của x1 và x2. kết luận sai là:
A.Dao động với li độ x1 có biên độ là A1=4cm
B. Tại mọi thời điểm ta có \(\frac{x1v1}{16}+\frac{x2v2}{9}=0\)
C. biên độ dao động tổng hợp là A=5cm
D. Tại mọi thời điểm ta có \(\left(\frac{v1}{4}\right)^2+\left(\frac{v2}{3}\right)^2=25\pi^2\left(\frac{cm^2}{s^2}\right)\)
Bạn nào có thể giúp mình tính ra các đại lượng luôn để hiểu tại sao đúng ~~
Từ \(\left(\frac{x_1}{4}\right)^2+\left(\frac{x_2}{3}\right)^2=1\) không phụ thuộc thời gian, ta rút ra 2 kết luận sau:
+) \(A_1=4cm;
A_2=3cm.\)
+) Hai dao động vuông pha
Bây giờ ta xét đén các đáp án:
+) A: đúng
+) B: Đặt \(x=Asin\varphi\Rightarrow v=A\omega cos\varphi\)
Khi đó: \(\frac{xv}{A^2}=\frac{A\sin\varphi\cdot A\omega\cos\varphi}{A^2}=\omega.\sin\varphi.\cos\varphi\)
Ta có: \(\frac{x_1v_1}{A_1^2}+\frac{x_2v_2}{A_2^2}=\omega\left(\sin\varphi1\cdot\cos\varphi1+\sin\varphi2\cdot\cos\varphi2\right)\)
Vì hai dao động hơn kém nhau 1 góc pi/2 nên:
\(\omega\left(\sin\varphi1\cdot\cos\varphi1+\sin\varphi2\cdot\cos\varphi2\right)\\ =\omega\left(\sin\varphi1\cdot\cos\varphi1+\sin\left(\varphi1\pm\frac{\pi}{2}\right)\cdot\cos\left(\varphi1\pm\frac{\pi}{2}\right)\right)\\ =\omega\left(\sin\varphi1\cdot\cos\varphi1-\sin\varphi1\cdot\cos\varphi1\right)=0\)
Vậy B đúng.
C: biên độ tổng hợp là \(\sqrt{3^2+4^2}=5\)
Vậy C đúng
D: Ta có
\(\left(\frac{v_1}{A_1}\right)^2+\left(\frac{v_2}{A_2}\right)^2=\frac{A_1^2\omega^2-x^2_1\omega^2}{A_1^2}+\frac{A_2^2\omega^2-x^2_2\omega^2}{A_2^2}\\ =\omega^2\left(2-\frac{x_1^2}{A^2_1}-\frac{x_2^2}{A_2^2}\right)=\omega^2\left(2-1\right)=16\pi^2\)
Vậy D sai
Bạn ơi bạn có thể viết cụ thể ra không??????