Tại sao ống có tiết diện càng nhỏ thì nước trong ống dâng càng cao
Tại sao ống có tiết diện càng nhỏ thì nước trong ống dâng càng cao
Do bản thân của nước có lực dính ướt và sức căng bề mặt. Khi lực dính ướt lớn hơn sức căng bề mặt thì nước được kéo lên trên bề mặt chất lỏng một khoảng. Hay nói cách khác nước trong ống được nâng cao thêm một đoạn để sức căn mặt ngoài cân bằng với trọng lượng của nước ở trong ống.
o mot su lanh nguoi ta muon do nhiet do o ngoai troi thi dung nhiet ke ruou hay nhiet ke thuy nhan ?tai sao
người ta nên dùng nhiệt kế rượu vì nhiệt kế rượu đông đặc ở nhiệt độ - 118 nên có thể đo được nhiệt độ ngoài trời ở xứ lạnh còn nhiệt kế thủy ngân thì không thể làm vậy .
Một động cơ điện có ghi 220V-2200W được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V thì hiệu suất là 90%. Điện trở thuần của động cơ điện đó là
sự khác nhau cơ bản của trục bánh xe bò ngày xưa và trục bánh xe đạp, xe máy, ô tô bây giờ
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x = 2cm.
A. 12049/24 s
B. 12061/24 s
C. 12025/ 24s
D. 2131/24 s
Vật qua x = 2cm là qua M1 và M2
Vật quay 1 vòng (1 chu kì) qua x = 2 là 2 lần.
Qua lần thứ 2009 thì quay 1004 vòng rồi đi từ M0 đến M1
Từ hình vẽ ta có góc quét :
\(\Delta\varphi=1004.2\pi+\frac{\pi}{6}\Rightarrow t=\frac{\Delta\varphi}{\omega}=502+\frac{1}{24}=\frac{12049}{24}s\)
một vật dđđh với phương trình x= 4cos(3pi+pi/6)cm. kể từ t=0, lần thứ 212 vật cách vị trí cân bằng 1 đoạn 2cm là
A. 211/4s
B. 311/6s
C. 201/6s
D. 211/6s
Lúc t=0 vật ở vị trí \(x=\frac{A\sqrt{3}}{2}\) (cm) theo chiều âm.
Nhận thấy cứ hết 1 chu kỳ vật qua vị trí có\(\left|x\right|=\frac{A}{2}\Leftrightarrow x=\pm\frac{A}{2}\) (cm) 4 lần
Lần thứ 208 là sau 52 chu kỳ.
Sau 52 chu kỳ, vật đang ở vị trí ban đầu.
Lần thứ 209, sau thêm \(t_1=\frac{T}{6}-\frac{T}{12}=\frac{T}{12}\left(s\right)\)
Lần thứ 210, sau thêm \(t_2=2\cdot\frac{T}{12}=\frac{T}{6}\left(s\right)\)
Lần thứ 211, sau thêm \(t_3=2\cdot\frac{T}{6}=\frac{T}{3}\left(s\right)\)
Lần thứ 212, sau thêm \(t_4=2\cdot\frac{T}{12}=\frac{T}{6}\left(s\right)\)
Vậy tổng thời gian là \(t=52\cdot T+t_1+t_2+t_3+t_4=\frac{211}{6}\left(s\right)\)
Cách 2: Lúc t=0 vật qua vị trí \(x_0=\frac{A\sqrt{3}}{2}\) (cm).
Số lần vật cách VTCB một đoạn 2 (cm) là số lần vật đi qua hai vị trí có li độ \(\left|x\right|=\frac{A}{2}=2\left(cm\right)\) (cm).
Từ vị trí ban đầu, vật qua |x|=2 (cm) (x=2 cm)sau \(t_1=\frac{T}{6}-\frac{T}{12}=\frac{T}{12}\left(s\right)\)
Lần thứ hai vật qua vị trí có |x|=2(cm) (x=-2 cm)sau
\(t_2=\frac{T}{12}+\frac{T}{12}=\frac{T}{6}\left(s\right)\)
Lần thứ ba vật qua vị trí có |x|=2 (cm) (x=-2 cm) sau
\(t_3=\frac{T}{6}+\frac{T}{6}=\frac{T}{3}\left(s\right)\)
Lần thứ tư vật qua vị trí có |x|=2 (cm) (x=2 cm) sau
\(t_4=\frac{T}{12}+\frac{T}{12}=\frac{T}{6}\left(s\right)\)
Nhận thấy trừ lần thứ nhất, cứ qua vị trí |x|=2 (cm) lần chẵn mất T/6 (s), lần lẻ mất T/3 (s)
Từ lần thứ 2 đến lần thứ 212 có: 106 lần chẵn, 105 lần lẻ
Vậy \(t=\frac{T}{12}+106\cdot\frac{T}{6}+105\cdot\frac{T}{3}=\frac{211}{6}\left(s\right)\)
các bác cho em hỏi là tụ điện mà một đâu mắc vào ic điều khiển một đầu mắc vào thiết bị đó là tụ gì ạ.
1 vật dao động điều hòa với tần số góc 5rad/s . khi vật qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25cm/s. biên độ dao động của vật là bn
Áp dụng công thức độc lập:
\(A^2=x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}\)
\(\Rightarrow A^2=5^2+\dfrac{25^2}{5^2}\)
\(\Rightarrow A = 5\sqrt 2 (cm/s)\)
Một con lắc lò xo dao đong điều hoà trên mặt sàn nằm ngang vs T=2pi(s),quả cầu nhỏ có kl m1.khi lò xo có đooj dài cực đại và vật m1 có gia tốc -2(m/s) thì một vật có kl m2(m1=2m2) chuyển động dọc theo trục của lò xo đen va chạm đàn hồi xuyên tâm vs m1 có hướng làm lò xo nén lại.vận tốc của m2 trc khi va chạm là 3căn3cm/s.khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đoi chiều cđ là
A.3,63cm
B.6cm
C.9,63cm
D.2,37cm
Những bài liên quan đến va chạm đàn hồi đã được giảm tải bạn nhé, chỉ quan tâm đến va chạm mềm thôi.
Bài này phải sửa lại khi lò xo có độ dài cực đại thì gia tốc là 2(cm/s^2)
- Khi vật m1 ở vị trí lò xo có độ dài cực đại ---> ở biên --> vận tốc = 0.
- \(\omega=\frac{2\pi}{T}=1\)(rad/s)
- Biên độ: \(A=\frac{a_{max}}{\omega^2}=\frac{2}{\left(1\right)^2}=2cm\)
- Xét sự va chạm giữa m2 và m1:
+ Bảo toàn động lượng: \(p_t=p_s\Leftrightarrow m_2v=m_1v_1+m_2v_2\Leftrightarrow m_2v=2m_2v_1+m_2v_2\Leftrightarrow v=2v_1+v_2\)(1)
+ Bảo toàn động năng: \(W_{đt}=W_{đs}\Leftrightarrow\frac{1}{2}m_2v^2=\frac{1}{2}m_1v_1^2+\frac{1}{2}m_2v_2^2\Leftrightarrow m_2v^2=2m_2v_1^2+m_2v_2^2\Leftrightarrow v^2=2v_1^2+v_2^2\)
\(\Leftrightarrow\left(v-v_2\right)\left(v+v_2\right)=2v_1^2\Leftrightarrow2v_1\left(v+v_2\right)=2v_1^2\Leftrightarrow v+v_2=v_1\)(2)
Từ (1) và (2) suy ra: \(v_1=\frac{2}{3}v=\frac{2}{3}3\sqrt{3}=2\sqrt{3}\)(cm/s)
\(v_2=v_1-v=2\sqrt{3}-3\sqrt{3}=-\sqrt{3}\)(cm/s) (dấu - là do vật 2 chuyển động ngược lại)
- Sau va chạm, vật m1 có li độ 2cm, vận tốc: \(2\sqrt{3}cm\)
--> Biên độ dao động mới là: \(A'=\sqrt{x^2+\left(\frac{v}{\omega}\right)^2}=\sqrt{2^2+\left(\frac{2\sqrt{3}}{1}\right)^2}=4cm\)
+ Thời gian kể từ sau va chạm đến khi vật m1 đổi chiều chuyển động (ở biên) là: \(\Delta t=\frac{150}{360}T=\frac{120}{360}.2\pi=\frac{2}{3}\pi\)(s)
+ Quãng đường vật m2 đi được trong thời gian này là: \(S=v.\Delta t=\sqrt{3}.\frac{2}{3}\pi\simeq3,63cm\)
Khoảng cách giữa 2 vật: \(4+2+3,63=9,63\)(cm)
Đáp án C
31. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.
32. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.
33. Chọn câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A. phần tạo ra từ trường là rôto.
B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. Bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
34. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
35. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
36. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây quay trong điện trường.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
37. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây.
38. Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hoàn thành điện năng.
39. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Lệch pha nhau 1200. D. Cả ba đặc điểm trên.
40. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng không đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng √ 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
31.C
32.B
33.D
34.A
35.C
36.B
37.D
38.A
39.D
40.D