Bài 49 (trang 46 SGK Toán 7 tập 2): Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau:
M = x2 – 2xy + 5x2 – 1
N = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y + 5
Bài 49 (trang 46 SGK Toán 7 tập 2): Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau:
M = x2 – 2xy + 5x2 – 1
N = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y + 5
\(M=6x^2-2xy-1\left(bậc:2\right)\)
N có bậc 4
Lời giải:
a) Rút gọn đa thức M ta có :
M = x2 – 2xy + 5x2 – 1 = (x2+ 5x2) – 2xy – 1 = 6x2 – 2xy – 1
Sau khi rút gọn, M có các hạng tử là:
6x2 có bậc 2
– 2xy có bậc 2
– 1 có bậc 0
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất
⇒ Đa thức M = x2 – 2xy + 5x2 – 1 có bậc 2.
b) N = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y + 5 có các hạng tử là
x2y2 có bậc 4 (vì biến x có bậc 2, biến y có bậc 2, tổng là 2 + 2 = 4)
– y2 có bậc 2
5x2 có bậc 2
– 3x2y có bậc 3 (vì biến x có bậc 2, biến y có bậc 1, tổng là 2 + 1 = 3)
5 có bậc 0
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất.
⇒ Đa thức N = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y + 5 có bậc 4
BÀI 1
a) P(x) + Q(x)
=\(\left(2x^3+x^2-x+1\right)+\left(x^3-x^2-x+1\right)\)
=\(2x^3+x^2-x+1+x^3-x^2-x+1\)
=\(\left(2x^3+x^3\right)+\left(x^2-x^2\right)+\left(-x-x\right)+\left(1+1\right)\)
=\(3x^3-2x+2\)
b) P(x) - Q(x)
=\(2x^3+x^2-x+1-x^3-x^2-x+1\)
=\(\left(2x^3-x^3\right)+\left(x^2-x^2\right)+\left(-x-x\right)+\left(1+1\right)\)
=\(x^3-2x+2\)
Cho 2 đa thức f(x)=3x^2+x+x^4-x^3-x^2+2x và g(x)=x^4+2x^2+x^3 a.sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần b.tìm hệ số tự do, hệ số cao nhất của hai đa thức C.tìm bậc của hai đa thức D.tìnhh(x)=f(x)+g(x) và k(x)-g(x)-f(x) E.tínhh(-2) vàk(-3) rồi so sánh hai hết quả vừa tìm được
a: \(f\left(x\right)=x^4-x^3+2x^2+3x\)
\(g\left(x\right)=x^4+x^3+2x^2\)
b: Hệ số tự do của f(x) là 0 và g(x) là 0
Hệ số cao nhất của f(x) là 1
Hệ số cao nhất của g(x) là 1
c: Bậc của f(x) là 4
Bậc của g(x) là 4
Cho hai đa thức: P(x)=3x mũ 3-2x+2x mũ 2+7x+8-x mũ 4 Q(x)=2x mũ 2-3x mũ 3+3x mũ 2-5x+5x mũ 4 a.Thu gọn,sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của của biến và tìm bậc của mỗi đơn thức b.Tính R(x)=P(x)+Q(x) c.Chứng tỏ R(x) luôn có giá trị dương với mọi giá trị của biến
a) \(P\left(x\right)=3x^3-2x+2x^2+7x+8-x^4)\)
\(P\left(x\right)=3x^3(-2x+7x)+2x^2+8-x^4)\)
\(P\left(x\right)=3x^3+5x+2x^2+8-x^4)\)
\(P\left(x\right)=-x^4+3x^3+2x^2+5x+8\)
\(Q\left(x\right)=2x^2-3x^3+3x^2-5x^4\)
\(Q\left(x\right)=(2x^2+3x^2)-3x^3-5x^4\)
\(Q\left(x\right)=5x^2-3x^3-5x^4\)
\(Q\left(x\right)=-5x^4-3x^2+5x^2\)
b)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=(3x^3-2x+2x^2+7x+8-x^4)+\left(2x^2-3x^3+3x^2-5x^4\right)\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=3x^3-2x+2x^2+7x+8-x^4+2x^2-3x^3+3x^2-5x^4\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(3x^3-3x^3\right)+\left(-2x+7x\right)+\left(2x^2+2x^2+3x^2\right)+8+\left(-x^4-5x^4\right)\)\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=5x+7x^2+8-6x^4\)
Vậy: \(R\left(x\right)\) \(=5x+7x^2+8-6x^4\)
c. \(R\left(x\right)\) \(=5x+7x^2+8-6x^4\)
\(=5x+7x^2+4+4-6x^4\)
\(=\) \((12x-4)^2+4\ge4-6x^4\)
Câu c MIK KHÔNG CHẮC LÀ ĐÚNG
Cho các đa thức A(x)= x3 - 2x2 + 3x + 1, B(x)= x2 + x - 1 và C(x)= 2x2 - 1
a) Tính P(x)= A(x) - B(x) + C(x).
b) Tính P(0), P(-2).
a, \(P\left(x\right)=x^3-2x^2+3x+1-x^2-x+1+2x^2-1=x^3-x^2+2x+1\)
b, \(P\left(0\right)=0-0+2.0+1=0\)
\(P\left(-2\right)=-8-4-4+1=-15\)
a: P(x)+Q(x)
=-6x^5-4x^4+3x^2-2x+2x^5-4x^4-2x^3+2x^2-x-3
=-4x^5+5x^2-3x-3
b: P(x)-Q(x)
=-6x^5-4x^4+3x^2-2x-2x^5+4x^4+2x^3-2x^2+x+3
=-8x^5+x^2-x+3
c: M(-1)=8+1+1+3=13
a) Thu gọn đa thức P:
\(P\left(x\right)=2x^3-3x+x^5-4x^3+4x-x^5+x^2-2\)
\(P\left(x\right)=\left(2x^3-4x^3\right)+\left(-3x+4x\right)+\left(x^5-x^5\right)+x^2-2\)
\(P\left(x\right)=-2x^3+x+x^2-2\)
Sắp xếp đa thức P:
\(P\left(x\right)=-2x^3+x^2+x-2\)
Thu gọn đa thức Q:
\(Q\left(x\right)=x^3-2x^2+3x+1+2x^2\)
\(Q\left(x\right)=x^3+\left(-2x^2+2x^2\right)+3x+1\)
\(Q\left(x\right)=x^3+3x+1\)
Sắp xếp đa thức Q:
\(Q\left(x\right)=x^3+3x+1\)
b) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(-2x^3+x^2+x-2\right)+\left(x^3+3x+1\right)\)
\(=-2x^3+x^2+x-2+x^3+3x+1\)
\(=\left(-2x^3+x^3\right)+x^2+\left(x+3x\right)+\left(-2+1\right)\)
\(=-x^3+x^2+4x+\left(-1\right)\)
\(=-x^3+x^2+4x-1\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=\left(-2x^3+x^2+x-2\right)-\left(x^3+3x+1\right)\)
\(=-2x^3+x^2+x-2-x^3-3x-1\)
\(=\left(-2x^3-x^3\right)+x^2+\left(x-3x\right)+\left(-2-1\right)\)
\(=-3x^3+x^2+\left(-2x\right)+\left(-3\right)\)
\(=-3x^3+x^2-2x-3\)
\(M\left(x\right)=\left(-2x^3+x^2+x-2\right)+\left(x^3+3x+1\right)\)
\(=-2x^3+x^2+x-2+x^3+3x+1\)
\(=\left(-2x^3+x^3\right)+x^2+\left(x+3x\right)+\left(-2+1\right)\)
\(=-x^3+x^2+4x+\left(-1\right)\)
\(=-x^3+x^2+4x-1\)
Bậc của đa thức \(M\left(x\right)\) là: 3
Cho 2 đa thức : P = 3x^3 - 3x^2 + 8x - 5 và Q = 5x^2 - 3x +2 .
A. Tính P + Q .
B. Tính P - Q .
C. Tính Q - P .
Cho 2 đa thức : P = x^4 - x^3 + x^2 + 3x và Q = 2x^4 - 9x^2 - 5 .
A. Tính P + Q .
B. Tính P - Q .
C. Tính Q - P .
Cho 2 đa thức : P = 2x^2y + 9 xy^2 - 7y^3 và Q = 8x^2y + xy^2 .
A. Tính P + Q .
B. Tính P - Q .
C. Tính Q - P .
Tìm đa thức A biết :
A. 2A + ( 2x^2 + y^2 ) = 6x^2 - 5y^2 - 2x^2y^2 .
B. 2A - ( xy + 3x^2 - 2y^2 ) = x^2 - 8x^2 + xy.
mik đang cần gấp