Hòa tan cùng 1 lượng kim loại R vào dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được thể tích SO2 bằng 1,5 lần thể tích H2 Biết khối lượng muối sunfat thu được là bằng 157,48% muối clorua Xác định R
Hòa tan cùng 1 lượng kim loại R vào dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được thể tích SO2 bằng 1,5 lần thể tích H2 Biết khối lượng muối sunfat thu được là bằng 157,48% muối clorua Xác định R
Để pha loãng H2SO4 đậm đặc an toàn cần làm thế nào
Đổi từ từ axit H2SO4 đậm dặc vào H2O (vì nếu đổ ngược lại thì sẽ gây bỏng vì H2SO4 rất háo nước)
Viết PTHH nêu tính chất của HCl; H2SO4 loãng; H2SO4 đặc nóng (mỗi tính chất 2 PTHH)
Nhận ra các chất sau
a) HCl; H2SO4; KOH; NaCl; K2SO4
b) NaOH; H2SO4; BaCl2; NaCl
c) HCl; H2SO4; HNO3
d) Có 3 lọ không dán nhãn, đựng 3 dung dịch H2SO4; HCl; KOH
a)
_ Cho mỗi chất một ít cho vào mỗi ống nghiệm riêng biệt , có đánh số làm mẫu thử .
_ Dùng 5 mẫu quỳ tím khác nhau , nhúng vào các ống nghiệm .
+ dd làm quỳ tím chuyển mảu đỏ => HCl , H2SO4 (nhóm 1)
+ dd làm quỳ tím chuyển màu xanh => KOH
+ dd không làm quỳ tím chuyển màu => NaCl , K2SO4 (nhóm 2)
* Nhóm 1
_ Cho một ít dd BaCl2 vào mỗi ống nghiệm .
+ dd xuất hiện kết tủa trắng => H2SO4
H2SO4 + BaCl2 => 2HCl + BaSO4 ↓
+ dd không có hiện tượng gì => HCl
* Nhóm 2
_ Cho một ít dd Ba(OH)2 vào mỗi ống nghiệm .
+ dd xuất hiện kết tủa trắng => K2SO4
K2SO4 + Ba(OH)2 => 2KOH + BaSO4 ↓
+ dd không có hiện tượng gì => NaCl
B)
_ Cho mỗi chất một ít ra mỗi ống nghiệm riêng biệt , có đánh số làm mẫu thử .
_ Dùng 4 mẩu quỳ tím khác nhau , nhúng váo các ống nghiệm .
+ dd làm quỷ tím chuyển màu đỏ => H2SO4
+ dd lảm quỷ tím chuyển màu xanh => NaOH
+ dd không làm quỳ tím chuyển màu => BaCl2 , NaCl
_ Cho một ít dd H2SO4 vào mỗi ống nghiệm còn lại .
+ dd xuất hiện kết tủa trắng => BaCl2
BaCl2 + H2SO4 => 2HCl + BaSO4 ↓
+ dd không xảy ra hiện tượng gì => NaCl
c)
_ Cho mỗi chất một ít ra mỗi ống nghiệm riêng biệt , có đánh số làm mẫu thử .
_ Cho một ít dd Ba(NO3)2 ra mỗi ống nghiệm .
+ dd xuất hiện kết tủa trắng => H2SO4
H2SO4 + Ba(NO3)2 => 2HNO3 + BaSO4 ↓
+ dd không xảy ra hiện tượng gì => HCl , HNO3
_ Cho một ít dd AgNO3 vào mỗi ống nghiệm còn lại .
+ dd xuất hiện kết tủa trắng => HCl
HCl + AgNO3 => HCl + AgCl ↓
+ dd không xảy ra hiện tượng gì => HNO3
d)
_ Cho mỗi chất một ít ra mỗi ống nghiệm riêng biệt , có đánh số làm mẫu thử .
_ Dùng 3 mẩu quỳ tím khác nhau , nhúng vào các ống nghiệm .
+ dd làm quỳ tím chuyển màu đỏ => H2SO4 , HCl (nhóm 1)
+ dd làm quỳ tím chuyển màu xanh => KOH
* Nhóm 1
_ Cho một ít dd Ba(OH)2 vào mỗi ống nghiệm .
+ dd xuất hiện kết tủa trắng => H2SO4
H2SO4 + Ba(OH)2 => BaSO4 ↓ + 2H2O
+ dd không xảy ra hiện tượng gì => HCl
Viết PTPƯ trong đó 0,1 mol H2SO4 tham gia phản ứng để sinh ra
a) 1,12l SO2 (đktc)
b) 2,24l SO2 (đktc)
c) 3,36l SO2 (đktc)
d) 1,68l SO2 (đktc)
a,
2Fe | + | 6H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 6H2O | + | 3SO2 |
bạn cũng có thể chọn Kim loại Cu , Mg ,Al ...
câu b cũng có thể là P ,..
câu c
2H2SO4 | + | S | → | 2H2O | + |
3SO2 |
tạm thời mình mới tìm thấy như v thôi
Khi cho Ba(OH)2 có dư vào dung dịch FeCl2,CuSO4,AlCl3 thu được kết tủa Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A thì A gồm chất gì?
PTHH: Ba(OH)2 + FeCl2 -> Fe(OH)2 (kết tủa ) + BaCl2
CuSO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 (kết tủa) + Cu(OH)2 (kết tủa)
2 AlCl3 + 3 Ba(OH)2 -> 2 Al(OH)3 (kết tủa) + 3 BaCl2
Nung nóng các kết tủa :
Fe(OH)2 -to-> FeO + H2O
Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
2 Al(OH)3 -to-> Al2O3 + 3 H2O
BaSO4 không bị nhiệt phân hủy
=> Chất rắn A gồm : FeO, CuO, Al2O3 và BaSO4.
Từ NaCl; H2O; FeS2 và không khí, chất xúc tác Viết các PTHH điều chế Fe(OH)3 và Fe
_ Điện phân nước có xúc tác
2H2O => O2 ↑ + 2H2 ↑
_ Đốt FeS2 trong khí O2 vừa thu được
4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2 ↑
_ Điện phân nóng chảy dd NaCl có màng ngăn
2NaCl + 2H2O => 2NaOH + H2 ↑ + Cl2 ↑
_ Cho H2 tác dụng với Cl2
H2 + Cl2 => 2HCl
_ Dẫn khí HCl vào nước thu được dd HCl
_ Cho Fe2O3 tác dụng với dd HCl vừa thu được
Fe2O3 + 6HCl => 2FeCl3 + 3H2O
_ Cho NaOH tác dụng với dd FeCl2 vừa thu được
3NaOH + FeCl3 => Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
_ Nung Fe(OH)3 cho đến khi khối lượng không đổi
2Fe(OH)3 => Fe2O3 + 3H2O
_ Cho Fe2O3 vừa thu được tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao
Fe2O3 + 3H2 => 3Fe + 3H2O
Viết các PTHH sau
Fe + Fe (NO3)2
Fe2 (SO4)3 + Cl2
Không có PỨ giữa Fe+ Fe(NO3)2 nha
Fe2(SO4)3 + 3Cl2 = 2FeCl3 + 3SO2 + 3O2
phải là Fe(NO3)3 chứ
781Fe2(SO4)3 + 2343Cl2 \(\rightarrow\) 1562FeCl3 + 2343SO2 + 2343O2
xem ik mk cx ko bt đúng ko nx
781Fe2(SO4)3 + 2343Cl2 = 1562FeCl3 + 2343SO2 + 2O2343
còn ko có phản ứng Fe + Fe(NO3)2
Nung 20g đá vôi cho đến khối lượng không đổi dẫn sản phẩm khí vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 2M Tính lượng muối thu được sau phản ứng
CaCO3 ---to-> CaO + CO2
\(\dfrac{20}{100}=0,2\) -> ..............0,2 (mol)
Nung đến k/lg không đổi => pứ xảy ra hoàn toàn
nBa(OH)2 = 0,2 .2 = 0,4(mol)
Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O
0,2...........<- 0,2 ->....0,2
=> sau pứ dư 0,2 mol Ba(OH)2 => muối thu đc là BaCO3
=> mMuối = 0,2 . 197 =39,4(g)
Cho a monl CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH Lập biểu thức tính khối lượng muối sinh ra theo a và b