hòa tan hết 41,76 g một oxit kl M trong 126g dd H2SO4 70% (đn ,vừa đủ) thu đc dd và 2,016 l SO2(dktc) xử lí dd sau pứ thì thu đc 151,74 g Muối X .xd ng tố M
hòa tan hết 41,76 g một oxit kl M trong 126g dd H2SO4 70% (đn ,vừa đủ) thu đc dd và 2,016 l SO2(dktc) xử lí dd sau pứ thì thu đc 151,74 g Muối X .xd ng tố M
Cho m gam hỗn hợp A gồm XCO3, BCO3, M2CO3 tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), dung dịch B và chất rắn C. Cô cạn dung dịch B thu được 20g muối khan. Nung chất rắn C đến khối lượng không đổi thấy có 11,2 lít khí CO2 (đktc) bay ra và chất rắn D có khối lượng 145,2g. Tính m.
Mọi người giúp mình với ạ, mơn mọi người nhiều.
Hòa tan 13,2 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại có cùng hóa trị vào 400 ml dung dịch HCl 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 32,7 gam hỗn hợp muối khan. Chứng minh hỗn hợp A tan không hết
Giả sử A tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl 1,5M
nHCl=0,6(mol)
Ta có;
nCl=nHCl=0,6(mol)
mmuối tạo ra=13,2+35,5.0,6=34,5(g)
mà theo giả thiết thu dc 32,7g muối nên A chưa tan hết
Hòa tan 55g hỗn hợp X2SO3 và X2CO3 cần 500ml HCl 2M. Tính khối lượng muối khan sau phản ứng.
Các cậu giúp tớ với
nHCl= 1 (mol)
=> nSO2 = 1(mol) ; nH2O= 0,5(mol)
AD ĐLBTKL : m muối= 18,5 (g)
Bạn có thể viết PTHH ra nhìn cho dễ cx đc
Đốt cháy m gam một hidrocacbon có công thức là CnH2n+2. Kết thúc phản ứng, dẫn sản phẩm đi qua bình 1 chứa axit H2SO4đặc và bình 2 chứa nước vôi trong dư. Cân lại bình 1 thì thấy khối lượng tăng 0,72g ; bình 2 xuất hiện 3 g chất rắn không tan. Xác định giá trịcủa m.
khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp CuO, Fe3O4 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp kim loại và khí CO2. sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20g kết tủa dung dịch A, lọc bỏ kết tủa, cho Ba(OH)2 vào dung dịch A thu được 89,1g kết tủa nữa. Nếu dùng H2 khử hoàn toàn m(g) hỗn hợp trên thì cần bao nhiêu lít khí H2 ( đktc)
CuO+CO➝Cu+CO2(1)
Fe3O4+4CO➝3Fe+4CO2(2)
CO2+Ca(OH)2➝CaCO3↓+H2O(3)
0.2 ← 0.2
2CO2+Ca(OH)2➝Ca(HCO3)2(4)
2x ← x
Ca(HCO3)2+Ba(OH)2➝CaCO3↓+BaCO3↓+2H2O(5)
x → x → x
nCaCO3(3)=20/100=0.2(mol)
Gọi nCa(HCO3)2=x(mol)
⇒nCa(HCO3)2(5)=x(mol)
Có m↓ sau phản ứng = 89.1(g)
⇔100x+197x=89.1
⇔x=0.3
bạn tự tính nốt --> nCO2=0.8(mol)
-->nCO=0.8(mol)
viết 2 phương trình khử của hidro với Cuo và Fe3O4
nhận thấy số mol khí CO khử khí hỗn hợp trên bằng số mol hidro khử hỗn hợp trên (cái này theo hệ số cân bằng nha bạn)
==> nH2 cần dùng = 0.8 (mol)
--> VH2=17.92(l)
Hòa tan 55g hỗn hợp X2SO3 và X2CO3 cần 500ml HCl 2M. Tính khối lượng muối khan sau phản ứng.
...Thỉnh cao nhân, tôi giải mãi không ra
\(n_{hh}=\dfrac{nHCl}{2}=\dfrac{1}{2}=0,5\left(mol\right)\)
=> M(tb) = 55/0,5 = 110
(2X + 60 ) < 100 < (2X + 80 )
=> 15 < X < 25
=> X là Na
=> mhh muối = mNaCl = 0,5 .2 . 58,5 = 58,5 gam
Bài 1:
a) Tính số nguyên tử hidro có trong 18 gam H2O
b) Tính số mol và khối lượng của 12,04.1022 nguyên tử Mg
c) Tính thể tích của 18,06.1022 phân tử CO2 (đktc)
d) Tính thể tích của 1,75 mol khí NO (đktc )
e) Tính thể tích của hỗn hợp gồm 6,4 gam O2 và 22,4 gam N2 (đktc)
Bài 2
Xác định khối lượng mol của chất hữu cơ X, biết rằng khi hóa hơi 3 gam X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,6 gam O2 trong cùng điều kiện
Giúp mình hai bài trên với , khó quá ạ
Bài 1
a, Dễ tính dc trong 18g H2O có 0,1 mol H2
1 Mol=6,02.1023nguyên tử hoặc phân tử của chất đó
=> có 0,1.6,02.1023 =6,02.1022 phân tử H2
=> có 12,04.1022nguyên tử H
b,Tướng tụ câu a tính dc n=0,2 mol Mg
=>mMg=0.2.24=4,8g
c, tương tự câu b
d, V(dktc)=n.22,4
e,Tính số mol rồi tính thể tích xong cộng vào
Giúp mk : Trong 1 chiếc cốc đựng muối cacbonat trung hòa kloại hóa trị I, thêm từ từ dd H2SO4 10% vào cốc cho tới khi khí thoát hết thu đk muối sunfat có nộng độ 13,63%. Xác định muối cacbonat.
giả sử muối cacbonat là A2CO3
A2CO3 +H2SO4 --> A2SO4 +CO2+H2O(1)
giả sử nA2CO3=1(mol)
=>mA2CO3=(2MA+60) (g)
theo (1) : nCO2=nA2SO4=nH2SO4=nA2CO3=1(Mol)
=>mddH2SO4=980(g)
mCO2=44(g)
mA2SO4=(2MA+96) (g)
=>\(\dfrac{2MA+96}{2MA+60+980-44}.100=13,63\left(\%\right)\)
=>MA=23(g/mol)
=>A:Na,A2CO3:Na2CO3
1) Dãy các chất đều phản ứng với dd NaOH :
A. H2SO4 , CaCO3 , CuSO4 ,CO2
B. SO2 , FeCl3 , NaHCO3 , CuO
C. H2SO4 , SO2 , CuSO4 , CO2 , FeCl3 , Al
D. CuSO4 , CuO , FeCl3 , SO2
2) Các cặp chất nào dưới đây phanre ứng với nhau để tạo thành hợp chất khí :
A. Kẽm với axit clohidric
B. Natri cacbonat và canxi clorua
C. Natri hidroxit và axit clohidric
D. Natri cacbonat và axit clohidric
3) Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit , có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với 1 lượng dư dung dịch :
A. HCl
B. NaCl
C. KOH
D. HNO3
4) Chất nào có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ :
A. Na2O , SiO2 , SO2
B. P2O5 , SO3
C. Na2O , CO2
D. K , K2O
5) Cần điều chế 1 lượng muối Đồng sunfat . Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric :
A. H2SO4 tác dụng với CuO
B. H2SO4 (đặc) tác dụng với Cu
C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng
6) Cho sơ đồ chuyển hóa sau , biết X là chất rắn : X ---> SO2 ---> Y ---> H2SO4
X , Y lần lượt phải là
A. FeS , SO3
B. FeS2 hoặc S , SO3
C. O2 , SO3
7) Kim loại X có những tính chất sau :
- Tỉ khối lớn hơn 1
- Phản ứng với O2 khi nung nóng
- Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag
- ____________________ H2SO4 (loãng) giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị 2 . Kim loại X là :
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Fe
1) Dãy các chất đều phản ứng với dd NaOH :
A. H2SO4 , CaCO3 , CuSO4 ,CO2
B. SO2 , FeCl3 , NaHCO3 , CuO
C. H2SO4 , SO2 , CuSO4 , CO2 , FeCl3 , Al
D. CuSO4 , CuO , FeCl3 , SO2
2) Các cặp chất nào dưới đây phanre ứng với nhau để tạo thành hợp chất khí :
A. Kẽm với axit clohidric
B. Natri cacbonat và canxi clorua
C. Natri hidroxit và axit clohidric
D. Natri cacbonat và axit clohidric
3) Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit , có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với 1 lượng dư dung dịch :
A. HCl
B. NaCl
C. KOH
D. HNO3
4) Chất nào có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ :
A. Na2O , SiO2 , SO2
B. P2O5 , SO3
C. Na2O , CO2
D. K , K2O
5) Cần điều chế 1 lượng muối Đồng sunfat . Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric :
A. H2SO4 tác dụng với CuO
B. H2SO4 (đặc) tác dụng với Cu
C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng
6) Cho sơ đồ chuyển hóa sau , biết X là chất rắn : X ---> SO2 ---> Y ---> H2SO4
X , Y lần lượt phải là
A. FeS , SO3
B. FeS2 hoặc S , SO3
C. O2 , SO3
7) Kim loại X có những tính chất sau :
- Tỉ khối lớn hơn 1
- Phản ứng với O2 khi nung nóng
- Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag
- ____________________ H2SO4 (loãng) giải phóng khí H2 và muối của kim loại hóa trị 2 . Kim loại X là :
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Fe