Khảo sát chuyển động của một hạt có khối lượng m=10^-27g trong giếng thế 1 chiều thành cao vô hạn có d=1nm. Tìm tần số photton mfa hạt này phát ra khi chuyển từ mức năng lượng n=2 đến n=1
Khảo sát chuyển động của một hạt có khối lượng m=10^-27g trong giếng thế 1 chiều thành cao vô hạn có d=1nm. Tìm tần số photton mfa hạt này phát ra khi chuyển từ mức năng lượng n=2 đến n=1
chiếu trùm photon có năng lượng 10ev vào một quẩ cầu bằng kimm loaiji có A=3ev đặt cô lập và trung hòa về điện sau khi chiếu một thời gian quả cầu đc nối với đất qua một điện trở 2Ω thì dòng điện cực đại qua điên trở là
Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 0,405μm vào bề mặt catot của một tế bào quang điện tạo ra dòng quang điện trong mạch. Người ta có thể làm triệt tiêu dòng điện nhờ một hiệu điện thế hãm có giá trị 1,26V. Tìm công thoát chất làm catot?
Ta có:
\(\varepsilon=A+e.U_h< =>\frac{h.c}{\lambda}=A+e.U_h< =>\frac{6,625.10^{-34}.3.10^8}{0,405.10^{-6}}=A+1,6.10^{-19}.1,26\)
=> A= 2,43(J)
Một ống Cu-lit-giơ hoạt động ở hiệu điện thế U thì tia X phát ra có tần số lớn nhất là f. Nếu ống hoạt động ở hiệu điện thế 1,2U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là f + 9,66.10\(^{16}\)Hz. Biết tốc độ của electron khi vừa bứt ra khỏi catot không đáng kể, hằng số P- lăng h=6,625.10-34 Js, điện tích electron = 1,6.10-19C. Giá trị của U bằng :
A.12KV
B.2KV
C.15KV
D.0,5KV
câu 13 ạ ai giúp em với
1. Theo mẫu nguyên tử bo, tỷ số bán kính quỹ đạo M và L của electron trong nguyên tử hidro là A: 2.25
B. 0.5
C. 4/9
D:1.5
2. Giới hạn quang điện của kẽm là 0.35um chiếu vào kloai kẽm lần lược có tần số f1=7.5*10^14hz, f2= 15*10^14 hz, f3= 6*10^14hz. Hiện tuọng quang điện sẽ xãy ra với bức xạ nào
A: bx f1
B: bx f1 và f2
C : bức xạ f2
D: cả 3 bx
3. Công thoát electron cua natri 3.97*10^ -19j. Chiếu vào natri tia tử ngoại có bước sóng 0.25um. Tính động năng ban đầu cực đại của các electron quag điện
A: 3.97*10^-20j
B: 39.7*10^-19j
C:3.97*10^-19j
D: 39.7*10^-18j
4. Ánh sáng tím có buoc sóng 0.41um. Năng luong photon tuong ung
A: 4.85*10^-18j
B:4.85*10^-19j
C"4085*10^-17j
D: 4.85*10^-20j
5. Một kim loại có công thoát A =3.31*10^-19j. Chiếu lần lượt các bức xạ có lamđa 1= 0.3um, lamđa2 =0.5um, lamđa 3 =0.68um vào kl trên. H tượng xãy ra với bức xạ nào
A: bx có bs lamđa1
B: bbuwsc xạ lamđa 1 và lamđa2
C: bức xạ có bước sóng lamđa2
D: cả ba
- Cho 2 điểm A,B bất kì trước mặt phản xạ của 1 gương thẳng trình bày cách vẽ tia tới và tia phản xạ biết tia tới xuất phát từ A, tia phản xạ đi qua điểm B
Một nguồn sáng có công suất 10W, phát ra bước sóng 650nm tỏa đều mọi hướng. Coi đường kính cong con ngươi 4mm, mắt cảm nhận ánh sáng tối thiểu khi có N photon lọt vào mắt trong 1 giây. Môi trường hấp thụ photon, sau 60m số photon truyền tới giảm 5%. Khoảng cách xa nhất mắt còn trông thấy nguồn 9km. Hỏi giá trị N
A. 155
B. 184
C.74
D. 244
( nhờ Thầy Cô và các bạn giúp ạ, rất cảm ơn )
Chiếu bức xạ có bước sóng 276nm vào catot của một tế bào quang điện làm bằng nhôm thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là -1,08V. Thay bức xạ trên bằng bức xạ 248nm và catot làm bằng đồng thì hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là 0,86V. Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên vào catot làm bằng hợp kim gồm đồng và nhôm thì hiệu điện thế hãm có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A.0,86V B.1,58V C.1,05V D.1,91V
trong ống culitgioelectron của chùm tia catot khi đến anot vó vận tốc cực đại là 6,6.10\(^7\) m/s biết năng lượng của mỗi photon trong chùm tia X có được là nhờ sự chuyển hóa một phần động năng của một electron lấy m\(_e\)=9,1*10\(^{-31}\). bước sóng ngắn nhất của X phát ra từ ống này là
Câu 13. Khi chiếu một chùm bức xạ có bước sóng l = 0,33mm vào catôt của một tế bào quang điện thì điện áp hãm là Uh. Để có điện áp hãm U’h với giá trị |U’h| giảm 1V so với |Uh| thì phải dùng bức xa có bước sóng l’ bằng bao nhiêu?
A. 0,225mm. B. 0,325mm. C. 0,425. D. 0,449mm.
Câu 14. Chiếu lần lượt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có tần số f1 và f2 = 2f1 thì hiệu điện thế làm cho dòng quang điện triệt tiêu lần lượt là 6V và 16V. Giới hạn quang điện l0 của kim loại làm catốt
A. l0 = 0,21μm B. l0 = 0,31μm C. l0 = 0,54μm D. l0 = 0,63μm