thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo
khoảng cách từ thấu kính đến ảnh:
\(\dfrac{1}{d'}=\dfrac{1}{-40}-\dfrac{1}{40}=\dfrac{1}{-20}\)
\(\rightarrow d'=-20\)
chọn câu d
tiêu cự của thấu kính f=\(\dfrac{1}{D}=\dfrac{1}{5}=0.2m=20cm\)
khoảng cách từ vật đến thấu kính \(\dfrac{1}{d'}=\dfrac{1}{f}-\dfrac{1}{d}=\dfrac{1}{20}-\dfrac{1}{30}=\dfrac{1}{60}\)
\(\Rightarrow d'=60\)
k\(=\dfrac{-d'}{d}=\dfrac{-60}{30}=-2< 0\)
\(\Rightarrow\)đây là ảnh thật
chon B
\(-\dfrac{d'}{d}=k=-\dfrac{4}{600}=-\dfrac{1}{150}\Rightarrow A'B'=\left|k\right|AB=\dfrac{1}{150}.1,5=0,01\left(m\right)=1cm\Rightarrow D.1cm\)
3. Tia sáng truyền từ một chất rong suốt có chiết suất n tới mặt phân cách với môi trường ko khí. Góc khúc xạ trong ko khí là 60. Tia phản xạ ở mặt phân cách có phương vuông góc với tia khúc xạ . Chiết suất n là.
5. Một thấu kính có độ tụ D= 2 dp , biết vật thật đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 25cm . Ảnh qua thấu kính vị trí ảnh và độ phóng đại của ảnh là
A. ảnh thật , cách thấu kính 25cm , k=-1
B. Ảnh ảo , cách thấu kính 25cm , k=1
C. ảnh thật , cách thấu kính 50cm, k=-2
D. ảnh ảo , cách thấu kính 50cm, k=2
7. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f . Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là
A. 6f
B. 3f
C. 5f
D. 4f
8. Một thấu kính phân kì có tiêu cự bằng -20m . Độ tụ của thấu kính là
A. 5dp
B. 0,05 dp
C. -0,05dp
D. -5 dp.
15. Một vật sáng đặt trước 1 thấu kính , trên trục chính của thấu kính. Cho biết ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng 3 lần vật. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính 1 đoạn 12cm thì thấy ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng 3 lần vật . Tiêu cự của thấu kính là.
19. Chiếu 1 tia sáng đi tù ko kí vào 1 môi trường co chiết suất n , sao cho tia khcs xạ vuông góc vs tia phản xạ . Góc tới i trong trường hợp này đc xác định bởi công thức
A. tani=n
B. sini=1/n
C. tani=1/n
D. sini=n
22. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=20cm. Vật sáng AB đc đặt trước thấu kính và có ảnh ảo A'B' . Biết khoảng cachs giữa vật và ảnh là 45cm. Vật cách thấu kính 1 đoạn là.
3/ \(n\sin i=\sin60^0;\) \(i=90-r\Rightarrow i=30^0\)
\(\Rightarrow n=\dfrac{\sin60^0}{\sin30^0}=\sqrt{3}\)
5/ \(D=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{d'}\Leftrightarrow2=\dfrac{1}{0,25}+\dfrac{1}{d'}\Rightarrow d'=-50\left(cm\right)\)
\(k=-\dfrac{d'}{d}=\dfrac{50}{25}=2\)
=>D. Anh ao, cach thau kinh 50cm, k=2
7/ \(d=\dfrac{d'f}{d'-f}\Rightarrow d+d'=d'+\dfrac{d'f}{d'-f}=\dfrac{d'^2-d'f+d'f}{d'-f}=\dfrac{d'^2}{d'-f}\)
\(\left(d+d'\right)_{min}\Leftrightarrow(\dfrac{1}{d'}-\dfrac{f}{d'^2})_{max}\)
Dat \(\dfrac{1}{d'}=a\Rightarrow a-a^2f=-\left(a^2f+a+\dfrac{1}{4f}\right)+\dfrac{1}{4f}=-\left(a\sqrt{f}+\dfrac{1}{2\sqrt{f}}\right)^2\le\dfrac{1}{4f}\)
\("="\Leftrightarrow a\sqrt{f}=\dfrac{1}{2\sqrt{f}}\Leftrightarrow2af=1\Rightarrow a=\dfrac{1}{2f}\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{d'}=\dfrac{1}{2f}\Rightarrow d'=2f\Rightarrow d=\dfrac{d'f}{d'-f}=\dfrac{2f^2}{2f-f}=2f\)
\(\Rightarrow\left(d+d'\right)_{min}=2f+2f=4f\Rightarrow D.4f\)
8/ \(D=\dfrac{1}{f}=-\dfrac{1}{20}=-0,05\left(dp\right)\Rightarrow C.-0,05dp\)
15/ \(k_1=\dfrac{f}{f-d_1};k_2=\dfrac{f}{f-d_2};\dfrac{k_1}{k_2}=-1\)
\(d_2=d_1-12\Rightarrow\dfrac{k_1}{k_2}=-1=\dfrac{f-d_2}{f-d_1}=\dfrac{f-d_1-12}{f-d_1}\) (1)
\(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d_1}+\dfrac{1}{d_1'};-\dfrac{d'_1}{d_1}=3\Rightarrow\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d_1}-\dfrac{1}{3d_1}\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{f}=\dfrac{2}{3d_1}\Rightarrow d_1=\dfrac{2}{3}f\)
Thay vo (1)\(\Rightarrow\dfrac{f-\dfrac{2}{3}f-12}{f-\dfrac{2}{3}f}=-1\Leftrightarrow\dfrac{1}{3}f-12=-\dfrac{1}{3}f\Rightarrow f=18\left(cm\right)\)
19/ \(\sin i=n\sin r=n\cos i\Rightarrow\tan i=n\Rightarrow A.\tan i=n\)
22/ \(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{d'}\Leftrightarrow\dfrac{1}{20}=\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{d'}\)
\(-d'-d=45\Rightarrow d'=-d-45\Rightarrow\dfrac{1}{20}=\dfrac{1}{d}-\dfrac{1}{d+45}\)
\(\Leftrightarrow d^2+45d=45.20\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}d=15\left(cm\right)\\d=-60\left(loai\right)\end{matrix}\right.\Rightarrow d'=-60\left(cm\right)\)
2. đẶT môtj vật AB vuông góc với trục chính của 1 thấu kính và cách thấu kính 60cm thì thấy ảnh cùng chiều với vật và bằng một nửa vật . Thấu kính đó là thâus kính gì
A. Phân kì và có độ tụ -5/3 dp
B. Phân kì và có độ tụ -1/60 dp
C. Hội tụ và có độ tụ 5/3 dp
D. Hội tụ và có độ tụ 1/60 dp
8. Qua thấu kính hội tụ đặt trong ko khí vật thật AB cho ảnh ảo A'B' thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. lớn hơn 2f
B. từ f đến 2f
C. từ 0 đến f
D. bằng 2f
10. Trong các ứng dụng sau đây ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. cáp quang
b. GƯƠNG phẳng
C. Thấu kính
D. gương cầu
12. Một tia sáng truỳen từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 15 độ thì góc khúc xạ là 10 độ . Khi góc tới là 30 độ thì góc khúc xạ là
A. 48,18
B. 23,50
C. 19,60
D. 42,14.
17. Cảm ứng từ taij tâm của một vòng dây tronf mang dòng điện sẽ giảm đi khi
A. số vòng dây quấn tăng
B. bán kính vòng dây giảm
C. cường độ dòng điện tăng lên
D. đường kính vongf dây tăng.
20. Hai ống dây có cùng tiết diện nhưng ống dây 1 có chều dài và số vòng dây nhiều gâp đôi ống 2. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2.
A. 1
B.8
c. 2
D. 4
2/ \(-\dfrac{d'}{d}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow d'=-\dfrac{d}{2}=-30\left(cm\right)\)
\(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{d'}=\dfrac{1}{60}-\dfrac{1}{30}\Rightarrow D=\dfrac{1}{f}=-\dfrac{1}{60}\left(dp\right)\Rightarrow B\)
8/ C. Tu 0 den f
10/ A.cap uang
12/ \(n_A\sin i=n_B\sin r\Rightarrow\dfrac{n_A}{n_B}=\dfrac{\sin r}{\sin i}=\dfrac{\sin10}{\sin15}\)
\(n_A.\sin30^0=n_B\sin r'\Rightarrow\sin r'=\dfrac{n_A}{n_B}.\sin30^0=\dfrac{\sin10}{\sin15}.\sin30\Rightarrow r'\approx19,6^0\Rightarrow C.19,60\)
17/ \(B=2\pi.10^{-7}.N\dfrac{I}{r}\Rightarrow\) D. Duong kinh vong day tang
20/ \(L_1=4\pi.10^{-7}.\dfrac{N_1^2}{l_1}S;L_2=4\pi.10^{-7}.\dfrac{N_2^2}{l_2}S\)
\(N_1=2N_2;l_1=2l_2\Rightarrow\dfrac{L_1}{L_2}=\dfrac{\dfrac{\left(2N_2\right)^2}{2l_2}}{\dfrac{N_2^2}{l_2}}=2\Rightarrow C.2\)
2. Khi nói về chiết suất giữa hai môi trường với n1,n2 lần lượt là chiết suất của môi trường 1 và môi trường 2. Biểu thức chỉ đúng Nokia quan hệ giữa n1,n2 A. n12= n2. n1 B. n12.n21=1 C. n12= n2/n1 D. n1.n2=1
Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất của môi trường A và môi trường B đối với một ánh sáng đơn sắc. Chiết suất tỉ đối của môi trường A so với môi trường B là: n12=\(\dfrac{n1}{n2}\)
8. tóm tắt:
f=20cm = 0,2 m
A1B1=4AB
a) D=?
b)vị trí đặt vật sao cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật ?
giải
a) ta có D=\(\dfrac{1}{f}\)= \(\dfrac{1}{0,2}\) = 5dp
b)để cho ảnh thật thì K < 0
K = \(\dfrac{A1B1}{AB}\) = -4 \(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{-d'}{d}\) = -4 \(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{f-d'}{f}\) = -4 \(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{20-d'}{20}\) = -4
\(\Rightarrow\) d' = 100cm
ảnh thật nằm các thấu kính 1 khoảng là 100cm
9. tóm tắt :
f=20cm
d=100cm
a) vị trí ảnh
b) K = ?
c) tính chất ảnh
giải
a) ta có d' = \(\dfrac{d.f}{d-f}\) = \(\dfrac{100.20}{100-20}\) = 25cm > 0
b) K = \(\dfrac{-d'}{d}\) = \(\dfrac{-25}{100}\) = \(\dfrac{-1}{4}\)
c)do d'>0 -> ảnh là ảnh thật
bài tập nâng cao:
1. tóm tắt:
f=6cm
d+d'=25cm
vị trí vật và ảnh
giải
ta có: d+d'=25 \(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{d'.f}{d'-f}\) + d' = 25 \(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{6d'}{d'-6}+d'=25\)
\(\Rightarrow\) d'2 -25d' +150 = 0 \(\Rightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}d'=15cm\rightarrow d=10cm\left(loại\right)\\d'=10cm\rightarrow d=15cm\end{matrix}\right.\)
vật nằm trước thấu kính cách O một khoảng 15cm và cho ảnh nằm sau thấu kính một khoảng 10cm
Cho mình đáp án 3 câu 1,2 và 6 với
Một bản hai mặt song song có bề dày 6 cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng tới một bản tại I với góc tới là i (i rất nhỏ), tia khúc xạ đi qua bản và ló ra ngoài. Biết S cách bản 20 cm. Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một khoảng bằng bao nhiêu
Vì khá lười vẽ hình nên mình sẽ lấy hình trên Internet nhé
Ta có: \(SS'=IM=e-MK\)
\(i=\widehat{IMS'}=\widehat{KMJ}\Rightarrow\tan i=\dfrac{KJ}{MK}\Rightarrow MK=\dfrac{KJ}{\tan i}\)
\(r=\widehat{I'JI}\Rightarrow\tan r=\dfrac{II'}{e}=\dfrac{KJ}{e}\)
\(\Rightarrow SS'=e-\dfrac{e\tan r}{\tan i}=e\left(1-\dfrac{\tan r}{\tan i}\right)\sim e\left(1-\dfrac{r}{i}\right)\)
\(i=n.r\Rightarrow SS'=6\left(1-\dfrac{1}{n}\right)=6\left(1-\dfrac{2}{3}\right)=2\left(cm\right)\)
\(\Rightarrow S'H=SH-SS'=20-2=18\left(cm\right)\)