a, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, \(n_{Zn}=\dfrac{32,5}{65}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,5.24,79=12,395\left(l\right)\)
\(m_{ZnCl_2}=0,5.136=68\left(g\right)\)
c, \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{46,4}{232}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,5}{4}\), ta được Fe3O4 dư.
Theo PT: \(n_{Fe}=\dfrac{3}{4}n_{H_2}=0,375\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,375.56=21\left(g\right)\)
a, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, \(n_{Zn}=\dfrac{26}{65}=0,4\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,4.24,79=9,916\left(l\right)\)
\(m_{ZnCl_2}=0,4.136=54,4\left(g\right)\)
c, \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{30,16}{232}=0,13\left(mol\right)\)
PT: \(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,13}{1}>\dfrac{0,4}{4}\), ta được Fe3O4 dư.
Theo PT: \(n_{Fe}=\dfrac{3}{4}n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=0,3.56=16,8\left(g\right)\)
để khử hoàn oàn 25.7g hỗn hợp oxit HgO và CuO người ta cần phải dùng 3,36l H2 (dktc)
a) Tính khối lượng từng oxit ban đầu
b) Tính khối lượng kim loại tạo ra
giúp mình với :
Phân hủy hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 ở nhiệt độ cao
a. tính Vo2 thu đc ở đktc
b. tính Klg oxit sắt từ ( Fe3O4) tạo thành khi cho toàn bộ lượng khí oxi thu được ở phản ứng trên tác dụng với 11,2 gam sắt. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
giúp mik câu b đi lm ơn
a)\(n_{KMnO_4}=\dfrac{31,6}{158}=0,2\left(m\right)\)
\(PTHH:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
tỉ lệ :2 1 1 1
số mol :0,2 0,1 0,1 0,1
\(V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b)\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(m\right)\)
\(PTHH:3Fe+2O_2\underrightarrow{ }Fe_3O_4\)
theo phương trình ta có tỉ lệ\(\dfrac{0,2}{3}>\dfrac{0,1}{2}\)=>Fe dư
\(PTHH:3Fe+2O_2\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)
tỉ lệ :3 2 1
số mol :0,15 0,1 0,05
\(m_{Fe_3O_4}=0,05.232=11,6\left(g\right)\)
Nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 thu được cùng một lượng O2. Tính tỉ lệ a/b
Câu 8. Lấy cùng một lượng KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2. Chất nào cho nhiều khí O2 hơn.
Cho 5,6 lít khí O2 ở đktc tác dụng với 3,1 gam P
a. Oxi hay photpho chất nào dư và dư bao nhiêu g
b. Tính khối lượng sản phẩm
\(n_{O_2}=\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{5,6}{24,79}\approx0,23\left(mol\right)\\ n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
4 5 2
0,1 0,125 0,05
a. Tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{4}< \dfrac{0,12}{5}\Rightarrow O_2\) dư và dư \(0,025-0,024=0,001\left(mol\right)\\ m_{O_2}=n.M=0,001.\left(16.2\right)=0,032\left(g\right)\)
b. \(m_{P_2O_5}=n.M=0,05.\left(31.2+16.5\right)=7,1\left(g\right).\)
Cho NaOH tác dụng với HCl thu được 2,925(g)Nacl. Tính khối lượng của NaOH,HCl và H2O
\(n_{NaCl}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{2,925}{\left(23+35,5\right)}=0,05\left(mol\right)\\ PTHH:NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
1 1 1 1
0,05 0,05 0,05 0,05
\(m_{NaOH}=n.M=0,05.\left(23+16+1\right)=2\left(g\right)\\ m_{HCl}=n.M=0,05.\left(1+35,5\right)=1,825\\ m_{H_2O}=n.M=0,05.\left(2+16\right)=0,9\left(g\right).\)
. Cho 8,1 g Al tác dụng dung dịch HCl tạo ra AlCl3 và khí H2
a. Tính khối lượng sản phẩm
b. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc
c. Tính số phân tử khí
`2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2`
0,3-------------0,3--------0,45 mol
`n_(Al)=(8,1)/27=0,3 mol`
`->m_(AlCl_3)=0,3.133,5=40,05g`
`->V(H_2)=0,45.22,4=10,08l`
` Số pt khí là : 0,45.6,02.10^(23)=2,709.10^(23) phân tử`
Bình kín chứa {0,8 mol H2; 2mol O2} bật tia lửa điện cho phản ứng xảy ra . Tính mol các chất sau phản ứng
Tính m(g) Zn cần tác dụng HCl thu được 19,832(l) H2 (đkc)
Zn+2HCl->ZnCl2+H2
0,89 0,89
nH2=19,832/22,4\(\simeq0.89\left(mol\right)\)
=>nZn=0,89(mol)
m=0,89*65=57,85(g)