A(x)=6+3x^3-2+2x^2-3x^3-x^2-3x
A(x)=6+3x^3-2+2x^2-3x^3-x^2-3x
\(\text{A(x) }=6+3x^2-2+2x^2-3x^3-x^2-3x\)
\(A\left(x\right)=\)\(x^2-3x+4\)
Bài 1 . cho hai đa thức: P(x) = 4x4 - 2x3 - 7x2 + 2x + 1/3 và Q(x) = x4 + 3x3 - 6x2 - x - 1/4
a. Tính P(x) + Q(x);
b. Tính P(x) - Q(x).
Bài 2. cho đa thức: M(x) = x2 - 2x3 + x + 5 và N(x) = 2x3 - x - 6
a. Tính M(2)
b. Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M(x) + N(x); A(x), tính B(x) = M(x) - N(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức A(x)
Bài 3. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a. 2x - 8 b. 2x + 7 c. 4 - x2 d. 4x2 - 9
e. 2x2 - 6 f. x(x - 1) g. x + 2x h. x( x + 2 )
Bài 4. cho hai đa thức: f(x) = 2x4 + 3x2 - x + 1 - x2 - x4 - 6x3
g(x) = 10x3 + 3 - x4 - 4x3 + 4x - 2x2
a. Thu gọn đa thức: f(x), g(x) và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính h(x) = f(x) + g(x); K(x) = f(x) - g(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Bài 5. Tìm nghiệm của các đa thức:
a. 9 - 3x b. -3x + 4 c. x2 - 9 d. 9x2 - 4
e. x2 - 2 f. x( x - 2 ) g. x2 - 2x h. x(x2 + 1 )
Tách ra, dài quá mn đọc là mất hứng làm đó.
giải giúp mình 2 bài dưới này ạ
\(\text{Bài 4:}\)
\(a)\text{Thay x=2;y=9 vào biểu thức A,ta được:}\)
\(A=2.2^2-\dfrac{1}{3}.9\)
\(A=8-3=5\)
\(\text{Vậy giá trị của biểu thức A tại x=2;y=9 là:5}\)
\(b)\text{Thay }x=-\dfrac{1}{2};y=\dfrac{2}{3}\text{ vào biểu thức P,ta được:}\)
\(P=2.\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2+3.\dfrac{1}{2}.\dfrac{2}{3}+\left(\dfrac{2}{3}\right)^2\)
\(P=\dfrac{1}{2}+1+\dfrac{4}{9}\)
\(P=\dfrac{3}{2}+\dfrac{4}{9}=\dfrac{35}{18}\)
\(\text{Vậy giá trị của biểu thức P tại x=}-\dfrac{1}{2};=\dfrac{2}{3}\text{ là:}\dfrac{35}{18}\)
\(c)C=\left(-\dfrac{1}{2}xy^2\right).\left(\dfrac{2}{3}x^3\right)\)
\(C=\left(-\dfrac{1}{2}.\dfrac{2}{3}\right).\left(x.x^3\right).y^2\)
\(C=-\dfrac{1}{3}x^4y^2\)
\(\text{Thay x=2;y=}\dfrac{1}{4}\text{ vào biểu thức C,ta được:}\)
\(C=-\dfrac{1}{3}.2^4.\left(\dfrac{1}{4}\right)^2\)
\(C=-\dfrac{1}{3}.16.\dfrac{1}{16}\)
\(C=\left(-\dfrac{16}{3}\right).\dfrac{1}{16}=-\dfrac{1}{3}\)
\(\text{Vậy giá trị của biểu thức C tại x=2;y=}\dfrac{1}{4}\text{ là:}-\dfrac{1}{3}\)
\(\text{Bài 5:}\)
\(a)\left(-\dfrac{1}{3}m^2\right).\left(-24n\right).\left(4mn\right)\)
\(=\left(-\dfrac{1}{3}.-24.4\right).\left(m^2.m\right).\left(n.n\right)\)
\(=32m^3n^2\)
\(\text{Bậc là:5}\)
\(\text{Hệ số:32}\)
\(b)\left(2xy^2\right).\left(-4xy\right)\)
\(=\left(2.-4\right).\left(x.x\right).\left(y^2.y\right)\)
\(=-8x^2y^3\)
\(\text{Bậc là:5}\)
\(\text{Hệ số:-8}\)
Bài 1. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh của một lớp 7 được ghi lại ở bảng:
4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 10 |
5 | 3 | 4 | 6 | 9 | 6 | 5 | 6 |
9 | 6 | 5 | 5 | 7 | 10 | 10 | 9 |
8 | 8 | 6 | 4 | 6 | 9 | 7 | 7 |
2 | 9 | 8 | 7 | 7 | 10 | 9 | 9 |
10 | 6 | 8 | 5 | 6 | 5 | 8 | 8 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số.
b. Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu.
c. Tìm mốt của dấu hiệu và nêu ý nghĩa của số trung bình cộng.
Bạn Thịnh vào nhà sách mua dụng cụ học tập gồm x quyển sách và y cây viết. biết 1 quyển sách có giá 12 000 (đồng), 1 cây bút có giá 7 000 (đồng).
a) Viết biểu thức đại số thể hiện tổng số tiền x quyển sách và y cây bút.
b) Nam có 100 000 đồng, hỏi có đủ mua 4 quyển sách và 6 cây viết hay không? Giải thích?
a) Biểu thức đại số biểu thị tổng số tiền mua x quyển sách và y cây viết: 12000x + 7000y (đồng)
b) Số tiền mua 4 quyển sách và 6 cây viết: 12000 . 4 + 7000 . 6 = 90000 (đồng)
Vậy với 100000 đồng, bạn Nam sẽ đủ tiền mua 4 quyển sách và 6 cây viết
a) Biểu thức đại số thể hiện tổng số tiền x quyển sách và y cây bút:\(( x × 12000 ) + ( y × 7000 )\)
b) Số tiền của 4 quyển sách và 6 cây viết:
\(( x × 12000 ) + ( y × 7000 ) \) với \(x=4;y=6\)
\(= ( 4 × 12000 ) + ( 6 × 7000 )\)
\(= 48000 + 42000\)
\(= 90000 (đồng)\)
\(100000 đồng > 90000 đồng\)
Nam đủ tiền mua 4 quyển sách và 6 cây bút.
\(\text{#}\)\(Tô\)
Một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài là x (mét), chiều rộng là y (mét).
a) Viết biểu số đại thức thể hiện chu vi và diện tích hình chữ nhật.
b) Tính diện tích và chu vi của mảnh đất biết chiều dài bằng 12 (mét) và chiệu rộng nhỏ hơn chiều dài 2 mét.
Lời giải:
a.
Chu vi hình chữ nhật: $2(x+y)$ (m)
Diện tích hình chữ nhật: $xy$ (m2)
b.
Chiều rộng: $12-2=10$ (m)
Chu vi: $2(x+y)=2(12+10)=44$ (m)
Diện tích: $12\times 10=120$ (m2)
P(x)=-6x3-2+4x2+2x-2
Q(x)=-8-4x2+6x3-x4+3x
a,xắp sếp từ lớn đến nhỏ theo lũy thừa
b,tính P(x)-Q(x);P(x)+Q(x)
a: \(P\left(x\right)=6x^3+4x^2+2x-4\)
\(Q\left(x\right)=-x^4+6x^3-4x^2+3x-8\)
b: \(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^4+8x^2-x+4\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=-x^4+12x^3+5x-12\)
cho đa thức
p(x)=11-2x3+4x4+5x - x4- 2x và q(X)=2x4-x +4-x3 +3x -5x4 +3x3
thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
tính p(X)+Q(X)
tìm nghiện của đa thức h(X)= P(X)+Q(X)
Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến :
\(P\left(x\right)=3x^4-2x^3+3x+11\)
\(Q\left(x\right)=-3x^4+2x^3+2x+4\)
Tính :
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=3x^4-2x^3+3x+11-3x^4+2x^3+2x+4\)
\(=5x+15\)
Đặt \(h\left(x\right)=0\)
\(\Rightarrow5x+15=0\)
\(\Rightarrow5x=-15\)
\(\Rightarrow x=-3\)
Vậy \(x=-3\) là nghiệm của h(x)
cho hai đơn thức ( - 2x2y)2. (-3xy2z)2
a,tính tích hai đơn thức
b, tìm bậc , nêu phần hệ số phần biến của đơn thức vừa tìm đc
\(a,\left(-2x^2y\right)^2\left(-3xy^2z\right)^2=\left(-4x^4y^2\right)\left(-9x^2y^4z^2\right)=36x^6y^6z^2\)
\(b,\)
+ Bậc : \(6+6+2=14\)
+ Hệ số : \(36\)
+ Biến : \(x^6y^6z^2\)
\(\left(-2x^2y\right)^2.\left(-3xy^2z\right)^2\)
\(=\left(4x^4y^2\right).\left(9x^2y^4z^2\right)\)
\(=\left(4.9\right)\left(x^4.x^2\right)\left(y^2.y^4\right).z^2\)
\(=36x^6y^6z^2\)
\(\text{Bậc là:}14\)
\(\text{Hệ số là: }36\)
\(\text{Biến là:}x^6y^6z^2\)