Cho đa thức P(x) = \(ax^3+bx^{2^{ }}+cx+d\) với P(0) và P(1) là số lẻ. Chứng minh rằng P(x) không thể có nghiệm là số nguyên
Cho đa thức P(x) = \(ax^3+bx^{2^{ }}+cx+d\) với P(0) và P(1) là số lẻ. Chứng minh rằng P(x) không thể có nghiệm là số nguyên
A(x) = x2 – x – 2x4 + 5
B(x) = 4x3 + 2x4 – 8x – 5 – x2
a) Tính : A(1) ; A(–1) ; B(1) ; B(–2)
b) Tính : A(x) + B(x)
A(x) – B(x)
Tìm nghiệm của đa thức : A(x) + B(x)
a: \(A=-2x^4+x^2-x+5\)
\(A\left(1\right)=-2+1-1+5=3\)
\(A\left(-1\right)=-2+1+1+5=5\)
\(B\left(x\right)=2x^4+4x^3-x^2-8x-5\)
\(B\left(1\right)=2+4-1-8-5=-8\)
\(B\left(-2\right)=2\cdot16+4\cdot\left(-8\right)-4+16-5=7\)
b: \(A\left(x\right)+B\left(x\right)=4x^3-9x\)
c: Đặt 4x3-9x=0
=>x(4x2-9)=0
hay \(x\in\left\{0;\dfrac{3}{2};-\dfrac{3}{2}\right\}\)
a=1/(|x-1|+|x-2022|
Cho 2 đa thức :
P(x)=−2x2+3x4+x3+x2−14x−2x2+3x4+x3+x2−14x
Q(x)=3x4+3x2−14−4x3−2x23x4+3x2−14−4x3−2x2
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x)+Q(x);P(x) - Q(x) và Q(x) - P(x)
c) Đặt M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-2) d) Chứng tỏ x=0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
Giúp mình với ạ <3 Thanks
a)\(P\left(x\right)=-2x^2+3x^4+x^3+x^2-14x-2x^2+3x^4+x^3+x^2-14x\)
\(P\left(x\right)=6x^4+2x^3-2x^2-28x\)
\(Q\left(x\right)=3x^4+3x^2-14-4x^3-2x^2-3x^4+3x^2-14+4x^3-2x^2\)
\(Q=2x^2-28\)
b)`P(x)+Q(x)=6x^4 +2x^3 - 2x^2 -28x +2x^2 -28`
`P(x) +Q(x) =6x^4 +2x^3 -28x - 28`
`P(x) - Q(x)= 6x^4 +2x^3 - 2x^2 -28x -2x^2 +28`
`P(x) - Q(x) = 6x^4 +2x^3 -4x^2 -28x + 28`
`Q(x) - P(x) = 2x^2 -28 - 6x^4 -2x^3 + 2x^2 +28x`
`Q(x) - P(x) = -6x^4 -2x^3 +28x -28`
c)`M(x) = P(x) - Q(x) `
`=> M(x) = 6x^4 +2x^3 -4x^2 -28x + 28`
`=> M(-2) = 6.(-2)^4 +2.(-2)^3 -4.(-2)^2 -28.(-2)+28`
`M(-2) = 6 . 16 - 16 - 16 +28+28`
`M(-2) = 16.(6-1-1) + 28+28 = 64 +28+28= 120`
Vậy `M(-2)=120`
d) thay x = 0 vào P(x) ta đc
`P(0)= 6.0^4 + 2 .0^3 -2.0^2 -28.0`
`P(0) = 0 .(6+2-2-28)=0`
Vậy Chứng tỏ x=0 là nghiệm của đa thức P(x) `(1)`
thay x = 0 vào Q(x) ta đc
`Q(0) = 2 .0^2 -28 =0-28 =-28`
Vậy Chứng tỏ x=0 không là nghiệm của Q(x) `(2)`
Từ `(1)` và `(2)` ta đã
Chứng tỏ được `x=0` là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
hỏi xíu
Q(x)=3x4+3x2−14−4x3−2x23x4+3x2−14−4x3−2x2
khúc kia là sao, viết rõ lại đc ko
a
P(x)= −2x2+3x4+x3+x2−14x−2x2+3x4+x3+x2−14x
P(x)= \(\left(3x^4+3x^4\right)+\left(x^3+x^3\right)+\left(-2x^2+x^2-2x^2+x^2\right)+\left(-14x-14x\right)\)
P(x)= 6x4 + 2x3 - 2x2 - 28x
Q(x)=3x4+3x2−14−4x3−2x23x4+3x2−14−4x3−2x2
làm đến đây là tịt do chả hiểu
-3x3 + 7,5x2 + 1,5x -13
⇒ Bậc của B(x) là 6 or 3
Bậc của đa thức là `3` nhé, do bậc đa thức là bậc của đơn thức có bậc cao nhất.
Bài 1: Cho hai đơn thức: 2/5x^3y và -5(x^2y)^3
a) Tính tích của hai đơn thức trên.
b) Xác định phần hệ số và bậc của đơn thức tích.
c) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức tích rồi tính tổng cả ba đơn thức đó.
Bài 2: Cho đơn thức A = -1/4xy3.(2x^2y)^2
a) Thu gọn đơn thức A, cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = -100 và y = 1/100.
Bài 3: Cho đa thức A = 4xy^2+ 3x^2y- 5xy^2- 5x2y+ 1^
a) Thu gọn đa thức A. b) Tính giá trị của đa thức A tại x =1/2; y = -2.
c) Xác định bậc của đa thức B biết: A + B = 2xy^2- 2x2y.
Bài 4: Cho hai đa thức: A= 3x^3y^4 - 2x^2y^2 + 6xy - 5:
B= -3x^2y^2 + 8x^3y^4 - 9xy - 1/2 Tính A + B, Tính A – B.
các bạn ơi, các bạn gíup mình với. hạn của 4 bài này là 1 tháng 6.
Bài 1: Cho hai đơn thức: xy và -5(xy)
a) Tính tích của hai đơn thức trên.
b) Xác định phần hệ số và bậc của đơn thức tích.
c) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức tích rồi tính tổng cả ba đơn thức đó.
Cho A= -x2-2x-y2+3y-1
B= -2x2 + 3y2 - 5x + y +3
C= 3x2 - 2xy + 7y2 - 3x - 5y - 6
Tính: a) -A+B-C
b) A+B-(-C)
Mình tính thẳng ra nhé.
a) -A+B-C= -4x^2 + 2xy - 3y^2 + 3y + 7.
b) A+B-(-C)= -5y^2 = 2xy - 4x + 9y + 5.
5x² +2xy -25 tại x= -3 y= 4
\(=5\cdot\left(-3\right)^2+2\cdot\left(-3\right)\cdot4-25=45-24-25=-4\)
Thay x = -3 và y = 4 có
5.(-3)2 + 2 . (-3) .4 - 25
= 5. 9 + (-24) - 25
= 45 + ( -24) - 25
= -4
Vậy.....