một hợp chất chứa Fe và O trong đó O chiếm 42,86% về khối lượng so với Fe Xác định công thức
một hợp chất chứa Fe và O trong đó O chiếm 42,86% về khối lượng so với Fe Xác định công thức
Cho 27gam kim loại nhôm Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric H2 SO4 thu được171gam muối nhôm sunfat Al2 (SO4) và 3 gam khi hidro H2
a) Lập phương trình hóa học
Cho biết tỉ lệ giữa số nguyên tử nhôm lần lượt với số phân tử của ba chất trong phản ứng
b) Tính khối lượng của axit sunfuric H2 SO4
a) PTHH là: 2Al + H2SO4 → Al2(SO4) + H2.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử Al lần lượt với số phân tử của ba chất trong phản ứng đều là 2:1
b) nAl =27/27 = 1 (mol)
theo PTHH ta có: số mol của H2SO4 = 1/2 * nAl = 1/2*1 =0.5 (mol)
khối lượng của H2SO4 là: 0.5 * (1*2+32+16*4) =49 (g).
Khi phân hủy hoàn toàn muối kali clorat được 9.6g khí oxi và 14.9 muối natri clorua .
Viết phương trình chữ
Lập phương trình hóa học
Tính khối lượng muối kali clorat da tham gia phản ứng
PTHH chữ: Kali clorat =(nhiệt)=> Kali clorua + Oxi
PTHH: 2KClO3 =(nhiệt)=> 2KCl + 3O2
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
\(m_{KClO3}=m_{KCl}+m_{O2}\)
\(\Leftrightarrow m_{KClO3}=14,9+9,6=24,5\left(gam\right)\)
Vậy khối lượng Kali Clorat phản ứng là 24,5 gam
Phát biểu quy tắc hóa trị và vận dụng trong việc thiết lập một số c thức hợp chất vô cơ đơn giản.
Phát biểu quy tắc hóa trị: Trong CTHH, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia
.Vận dụng:
a.Tính hoá trị của một nguyên tố:
ZnCl2: 1.a= 2.I ® a= II
AlCl3: 1.a= 3.I ® a = III
CuCl2: 1.a = 2.I ® a= II
b.Tính hoá trị của một nguyên tố:
* Ví dụ: Tính hoá trị của Al trong các hợp chất sau: AlCl3 (Cl có hoá trị I).
- Gọi hoá trị của nhôm là a: 1.a = 3.I
FeCl : a = II
MgCl 2: a = II
CaCO3 : a = II (CO3 = II).
Na2SO3 : a = I
P2O5 :2.a = 5.II ®a = V.
* Nhận xét:
a.x = b.y = BSCNN.
c.Lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị:
* VD1: CTTQ: SxOy
Theo quy tắc: x . VI = y. II = 6.
Vậy : x = 1; y = 3.
CTHH: SO3
* VD2 : Na(SO4)y
CTHH : Na2SO4.
....
Biết 1 lít khí A nặng 1,9643 g. Lập CTHH của khí A biết khí A tạo bởi 2 nguyên tố N và O.
thể tích của 22 gam khí cacbonic (CO2) ở diều kiện tiêu chuẩn là gì
Số mol CO2: nCO2 = 22 / 44 = 0,5 (mol)
=> Thể tích CO2: VCO2(đktc) = 0,5 x 22,4 = 11,2 (lít)
nCO2 = 22/44 = 0,5 (mol)
=> VCO2 = 0,5.22,4 = 11,2 (l)
Biết 1 lít khí A nặng 1,9643 g. Lập CTHH của khí A biết khí A tạo bởi 2 nguyên tố N và O.
Đốt 7,4(g) Al trong O2 tạo thành Al2O3. Tính Vo2 (đktc) cần dùng
PTHH: 4Al + 3O2 =(nhiệt)=> 2Al2O3
Số mol Al: nAl = 7,4 / 27 = 0,274 (mol)
Theo phương trình, nO2 = \(\frac{0,274.3}{4}=0,2005\left(mol\right)\)
=> Thể tích O2: VO2(đktc) = 0,2005 x 22,4 = 4,6032 (lít)
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau
phốtpho+oxi ---------> phốtpho(V)oxithidro+oxit sắt từ (Fe3O4) -----------> sắt + nướccanxi + axitphotphoric ---------->canxiphotphat+hidrocanxicacbonat+axitclohidric---------------> canxiclorua+nước +cacbonatkẽm+axitclohidric------------------->kẽm clorua+hidrosắt+đồng(II)sunfat------------->sắt(II) sunfat+đồngcacbonat+canxihidroxit(Ca(OH)2)---------------->canxicacbonat+nước.Câu 2:
Tính khối lượng của 0.2 mol NaOH.Trong 8.4gam sắt có bao nhiêu mol sắtTính khối lượng của 67.2 lít NitơTrong 4.05gam nhôm thì có bao nhiêu nguyên tử nhôm4.5 nhân mười mũ hai ba phân tử nước có bao nhiêu gam nướcCâu 3:
Có bao nhiêu gam sắt, bao nhiêu gam lưu huỳnh trong30 gam pirit sắt(FeS)Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố oxi có trong khí CO2, MgO và Al2O3. Ở chất nào có nhiều oxi hơn cả?Tìm công thức hóa học của những hợp chất sau:Một hợp chất khí đốt có thành phần nguyên tố là 82.76%Cacbon, 17.24%Hidro và tỉ khối đối với kông khí là 2Trong nước mía ép có khoảng 20% về một loại đường có thành phần nguyên tố là 42.11%Cacbon, 6.43%Hidro, 31.46%Oxi và có phân tử khối là 342Một Oxit của Nitơ biết mN/mO=7/20Một hợp chất tạo bởi hai nguyên tố phốtpho và oxi trong đó oxi chiếm 43.46% về khối lượngCâu 4: Cho sơ đồ phản ứng Fe+O2--------->Fe3O4
Cân bằng phương trình hóa học trênTính khối lượng và thể tích để điều chế được 2.32 g Fe3O4Tình khối lượng sắt để điều chế 2.32 gam Fe3O4Câu 1.
1. 4P + 5O2 → 2P2O5
2. 4H2 + Fe3O4 \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe + 4H2O
3. 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
4. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
5. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2\(\uparrow\)
6. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
7. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
các câu còn lại đọc lại sách hoặc là nghe những bài giảng trên mạng là sẽ làm đc, chứ tớ ngán làm quá