Cho 24g oxi tác dụng với H\(_2\)SO\(_4\) có trong dung dịch loãng.
a) Tìm thể tích khí Hidro sinh ra(ở đktc)
b) Tìm khối lượng của H\(_2\)SO\(_4\).
c) Tìm khối lượng của CaSO\(_4\) tạo thành sau phản ứng.
Cho 24g oxi tác dụng với H\(_2\)SO\(_4\) có trong dung dịch loãng.
a) Tìm thể tích khí Hidro sinh ra(ở đktc)
b) Tìm khối lượng của H\(_2\)SO\(_4\).
c) Tìm khối lượng của CaSO\(_4\) tạo thành sau phản ứng.
Sửa đề : oxi -> Ca
nCa=m/M=24/40=0,6(mol)
PT: Ca +H2SO4 -> CaSO4 +H2
vậy: 0,6--->0,6-------->0,6--->0,6(mol)
=> VH2=n.22,4=0,6.22,4=13,44(lít)
b) mH2SO4=n.M=0,6.98=58,8(g)
c) mCaSO4=n.M=0,6.136=81,6(g)
bạn ơi tại sao cho oxi t/d vói H2SO4 ma tạo ra CaSO4
Chắc đề là cho 24 (g) Ca thì làm như sau :
nCa=24/40=0,6(mol)
pt: Ca+H2SO4--->CaSO4+H2
Theo pt : nH2=nH2SO4=nCaSO4=nCa=0,6(mol)
=>VH2=0,6.22,4=13,44(l0
=>mH2SO4=0,6.98=58,8(g)
=>mcaSO4=0,6.136=81,6(g)
p/s: Chúc bạn học tốt ...^^
Để điều chế 55,5 g CaCl\(_2\) người ta cho Ca tác dụng với HCl. Viết PTHH?
Cảm ơn nhé!!!
Có 1 câu là viết phương trình thôi à, vip thật:
PTHH: Ca +2HCl -> CaCl2 +H2
Câu này thì cần gì hỏi
Ca + 2HCl -> CaCl2 + H2
Chúc bạn học giỏi hơn nhé
Đốt cháy 16,8 g Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được Fe\(_2\)O\(_3\). Cho toàn bộ lượng Fe\(_2\)O\(_3\) tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m(g) H\(_2\)SO\(_4\).Tìm m?
Cảm ơn nhé!!!
nFe=m/M=16,8/0,3(mol)
pt1: 4Fe +3O2 -t0-> 2Fe2O3
vậy: 0,3---------------->0,15(mol)
pt2: Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
vậy: 0,15-------->0,45(mol)
=> mH2SO4=n.M=0,45.98=44,1(g)
Vậy m=44,1(g)
Lập công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi nhôm và oxi, biết nhôm chiếm 52,94% theo khối lượng của hợp chất
Cho 16g NaOH tác dụng vừa đủ với H\(_2\)SO\(_4\).
a) Tìm khối lượng H\(_2\)SO\(_4\).
b) Tìm khối lượng của Na\(_2\)SO\(_4\) tạo thành sau phản ứng.
Cảm ơn nhé!
Giải:
Số mol của NaOH là:
\(n_{NaOH}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{16}{40}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
--------2 mol--------1 mol-------1 mol--------2 mol----
--------0,4 mol------0,2 mol-----0,2 mol------0,4 mol---
a) Khối lượng của H2SO4 là:
\(m_{H_2SO_4}=n.M=0,2.98=19,6\left(g\right)\)
b) Khối lượng của Na2SO4 tạo thành sau phản ứng là:
\(m_{Na_2SO_4}=n.M=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
Đáp số: ...
nNaOH=16/40=0,4(mol)
pt: 2NaOH+H2SO4--->Na2SO4+2H2O
theo pt: nH2SO4=1/2nNaOH=1/2.0,4=0,2(mol)
mH2SO4=0,2.98=19,6(g)
b) Theo pt: nNa2SO4=1/2nNaOH=1/2.0,4=0,2(mol)
=>mNa2SO4=0,2.142=28,4(g)
p/s: Chúc bạn học tốt...^^
PT: 2NaOH + H2SO4→Na2SO4+2H2O
a)nNaOH=\(\dfrac{16}{40}\)=0,4(mol)
Theo PT ta có : n\(_{H_2SO_4}\)=\(\dfrac{1}{2}\)nNaOH=0,2(mol)⇒m\(_{H_2SO_4}\)=0,2.98=19,6(g)
b)Theo PT ta có : n\(_{Na_2SO_4}\)=\(\dfrac{1}{2}\)nNaOH=0,2(mol)⇒m\(_{Na_2SO_4}\)=0,2.142=28,4(g)
Cho 11,2g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí Hidro ở đktc.
a) Tìm V
b) Tìm khối lượng FeCl\(_2\) tạo ra sau phản ứng.
c) Tìm khối lượng của HCl.
Cảm ơn nhiều nhé!!!
PTHH: Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
a. ADCT : n = \(\dfrac{m}{M}\) ta có:
nFe = 11,2 / 56 = 0,2 (mol)
Theo PTHH : nFe = nH2 = 0,2 mol
ADCT: V = 22,4. n ta có :
VH2= 22,4 . 0,2 = 4,48 (l)
b. Theo phương trình ta có: nFe= nFeCl2 = 0,2
ADCT: m = n. M
mFeCl2 = 0,2 . 127 = 25,4 (g)
c. Theo phương trình ta có: nFe=nHCl = 0.2 ( mol)
ADCT: m = n. M
mHCl = 36,5 . 0,2 = 7,3 (g)
nFe=11,2/56=0.2(mol)
pt: Fe+2HCl--->FeCl2+H2
a) Theo pt: nH2=nF2=0,2(mol)
=>VH2=0,2.22,4=4,48(l)
b) theo pt: nFeCl2=nFe=0,2(mol)
=>mFeCl2=0,2.127=25,4(g)
c)theo pt: nHCl=2nFe=0,2.2=0,4(mol)
=>mHCl=0,4.36,5=14,6(g)
p/s: chúc bạn học tốt...^^
Cho 11,2g sắt tác dụng bừa đủ với HCl. Sau phản ứng thu được V lít khí Hidro ở đktc.
a) Tìm V
b) Tìm khối lượng của FeCl\(_2\) tạo ra sau phản ứng.
c) Tìm khối lượng của HCl
Cảm ơn nhiều nhé!!!
PTHH: Fe + 2HCl →→ FeCl2 + H2
a. ADCT : n = mMmM ta có:
nFe = 11,2 / 56 = 0,2 (mol)
Theo PTHH : nFe = nH2 = 0,2 mol
ADCT: V = 22,4. n ta có :
VH2= 22,4 . 0,2 = 4,48 (l)
b. Theo phương trình ta có: nFe= nFeCl2 = 0,2
ADCT: m = n. M
mFeCl2 = 0,2 . 127 = 25,4 (g)
c. Theo phương trình ta có: nFe=nHCl = 0.2 ( mol)
ADCT: m = n. M
mHCl = 36,5 . 0,2 = 7,3 (g)
Cho 4,05g kim loại A tác dụng vừa đủ với 100ml dd H2SO4 2,25M thủ được dd Bộ chứa m gam muối và V lít H2 ở đktc
A. Xđ tên kim loại
B. Tính V
C. Tính m
100ml = 0,1l
\(n_{H_2SO_4}=0,1.2,25=0,225\left(mol\right)\)
gọi x la so mol cua A
2A + xH2SO4 ----> A2(SO4)x + xH2
pt: 2A(g) x (mol)
de:4,05g 0,225
Ta co: 0,45A = 4,05x
=> A = 9x
bien luan:
+ x = 1 => A = 9 => la Be mà Be k td vs
H2SO4 => loại
+ x= 2 => A = 18 (loai)
+ x= 3 => A = 27 (Lấy)
=> A là Al
\(n_{Al}=\dfrac{4,05}{27}=0,15\left(mol\right)\)
2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
de: 0,15..........................0,075............0,225
b, \(V_{H2}=22,4.0,225=5,04l\)
c, \(m_{Al2\left(SO4\right)3}=0,075.342=25,65g\)
hòa tan 10g hỗn hợp chứa Fe và Cu vào dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 2,24l khí H2. Tính khối mỗi kim loại có trong hỗn hợp
Bn ơi hình như là bạn viết sai đề Thi phải
Cu ko phản ứng với HCl thì phải có số g ko tan mà
pt: Fe+2HCl--->FeCl2+H2
Cu+HCl--->không p/ứ
nH2=2,24/22,4=0,1(mol)
Theo pt: nFe=nH2=0,1(mol)
=>mFe=0,1.56=5,6(g)
=>mCu=10-5,6=4,4(g)
p/s: Chúc bạn học tốt...^^
Nung quặng pyrit sắt FeS\(_2\) trong không khí, phản ứng hóa học:
FeS\(_2\) + O\(_2\) \(\rightarrow\) Fe\(_2\)O\(_3\)+ SO\(_2\)
Nếu nung hoàn toand 12g FeS\(_2\) (hiệu suất phản ứng 100%), tính:
a) Khối lượng Fe\(_2\)O\(_3\) thu được sau phản ứng.
b) Thể tích khí SO\(_2\) sinh ra ở đktc.
c) Thể tích không khí ở đktc cần để phản ứng xảy ra hoàn toàn biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
Cảm ơn nhiều nhé!!
PTHH: \(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
a) n\(FeS_2\)=m/M=0,1(mol)
theo PTHH: n\(Fe_2O_3\)= 1/2.n\(FeS_2\) =0,05 (mol)
=> m\(Fe_2O_3\)=n.M=8(g)
b) theo PTHH: n\(SO_2\)=2.n\(FeS_2\)=0,2(mol)
=> V\(SO_2\)= n.22,4=4,48(l)
c) theo PTHH: n\(O_2\) = 11/4.n\(FeS_2\)= 0,275(mol)
=>\(n_{kk}=5.nO_2\) = 1,375(mol)
=> V\(_{kk}\)= n.22,4 = 30,8 (l)