Cho Na dư vào 200g dd HCl 36.5%. Tính
1. thể tích hidro
2.m chất tan sau phản ứng
Cho Na dư vào 200g dd HCl 36.5%. Tính
1. thể tích hidro
2.m chất tan sau phản ứng
pt: 2Na +2HCl → 2NaCl + H2
2 mol → 2 mol →1 mol
mHCl = (mdd HCl * C%dd HCl) / 100% = 200 * 36.5 / 100% = 73g
→ nHCl = \(\frac{m}{M}\) = \(\frac{73}{36,5}\) = 2 mol
Từ phương trình ta có nH2 = 1 mol
→ VH2 = nH2* 22,4 =1 * 22,4 = 22,4 l
b. mNaCl = mNaCl * MNaCl = 2 * 58,5 =117g
Cho 29,3 gam hỗn hợp muối sunsit và hidrosunfit của một kim loại kiềm R vào dung dịch H2SO4 (đặc, đun nóng) sau phản ứng thu được khí A .Thế tích dd Ba(OH)2 0,2 M tối thiểu tiêu thụ hết A là 625ml
Tìm kim loại R
Thủy phân este E có công thức phân tử : C4H8O2, với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y (Chỉ chứa nguyên tố C, H, O). Từ X có thể điều chế Trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là???
E là este no, đơn chức => E được tạo thành từ 1 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và 1 ancol no, đơn chức, mạch hở.
từ X điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng => E là CH3COOC2H5.
PTPỨ:
CH3COOC2H5 + H2O => CH3COOH(Y) + C2H5OH(X)
C2H5OH + O2 (men giấm)=> CH3COOH + H2O
các bạn cân bằng hộ mình nhé!
FeS2+O2 ------> Fe2O3 +SO2
\(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
Hòa tan hết 2,019g hỗn hợp gồm muối clorua của kim loại A chỉ có hóa trị 1, muối clorua cảu kim loại B chỉ cso hóa trị 2 trong mọi hợp chất vào nước được dung dịch X. cho 50ml dung dịch AgNO3 1M vào dung dịch X, sau khi xảy ra phản ứng hoàn toàn thu được 5,74g kết tủa. lọc kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc thu được a g muối khan,
a/ Tìm a
b/ xác định KL A,B biết rằng MB=MA+1
Hòa tan hoàn toàn 2,4g Mg vào 200ml dung dịch H2SO4
a. viết pt hóa học
b. Tính thể thích H2 thoát ra ở đktc
c. Tính nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 đã dùng
d. Nếu dùng 100ml dung dịch axit nói trên để trung hòa Ca(OH)2 2M thì dùng bao nhiêu lít Ca(OH)2
Ps: mọi ng giải giúp e t6 e kt 1 tiết r :(
nMg = 2,4/24 = 0,1 (mol)
a/ Mg + H2SO4 ------> MgSO4 + H2
b/ Từ PTHH ta suy ra nH2 = nMg = 0,1 (mol)
Suy ra \(V_{H_2}=22,4\times0,1=2,24\left(l\right)\)
c/ Từ PTHH suy ra nH2SO4 = nMg = 0,1 mol
Suy ra \(C_{M_{H2SO4}}=\frac{0,1}{\frac{200}{1000}}=0,5M\)
SO3+ O2-> SO3
điều kiện để phương trình trên xảy ra phản ứng là gì?
Điêu kiện gồm :
Nhiệt độ
Chất xúc tác : V2O5
Chỉ có 2SO2+O2->2SO3 thôi nhé bạn
Phản ứng phải có đk nhiệt độ
Hoà tan một oxit kim loại hoá trị III bằng 400ml dd HNO3 0,2M.Sau phản ứng dd làm đỏ quỳ tím và phải trung hoà bằng 50g dd nước vôi trong 1,48% rồi cô cạn dung dịch nhận được 6,48g muối nitrat khô. Tìm công thưc oxit ban đầu ( giải nhanh hộ em nhá rõ hẳn ra em cần gấp )
nHNO3=0.08(mol)
Do sau phản ứng,dd làm quỳ hóa đỏ->axit dư
mCa(OH)2=0.74(g)
nCa(OH)2=0.01(mol)
PTHH:A2O3+6HNO3->2A(NO3)3+3H2O(1)
2HNO3+Ca(OH)2->Ca(NO3)2+2H2O(2)
Theo pthh nCa(NO3)2=nCa(OH)2->nCa(NO3)2=0.01(mol)
mCa(NO3)2=1.64(g)
mA(NO3)3=6.48-1.64=4.84(g)
nHNO3(2)=2 nCa(OH)2->nHNO3(2)=0.02(mol)
nHNO3(1)=0.06(mol)
theo pthh nA(NO3)3=1/3 nHNO3->nA(NO3)3=0.02(mol)
MA(NO3)3=4.84:0.02=242
->MA=242-14*3-16*9=56(g/mol)
->Kim loại A là Fe
Mọi người ơi! Giúp mình giải bài toán hóa học này đầy đủ giùm nha .Cám ơi
Đề:Hỗn hợp A gồm 10g MgCo3,CaCO3,BaCO3 hòa tan A bằng dd HCL dư thu dc dd B và khí C.Cô cạn dd B được 14,4g muối khan và x lít khí C (đktc).tính xCho 1,6g CuO vào 200g d d HCl
A. Tính khối lượng muối tạo thành
B.tính C%của d d HCl
C.tính C% của d d sau phản ứng
nCuO=1.6:80=0.02(mol)
PTHH:CuO+2HCl->CuCl2+H2O
Theo pthh:nCuCl2=nCuO->nCuCl2=0.02(mol)
mCuCl2=0.02*135=2.7(g)
b)theo pthh:nHCl=2 nCuO->nHCl=0.02*2=0.04(mol)
mHCl=0.04*36.5=1.46(g)
C% dd HCl=1.46:200*100=0.73%
c)C% dd sau phản ứng:2.7:(1.6+200)*100=1.34%