Cho m gam hỗn hợp A gồm phenol và ancol etylic tác dụng Na dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặc khác cho m gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tìm giá trị m?
Cho m gam hỗn hợp A gồm phenol và ancol etylic tác dụng Na dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặc khác cho m gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tìm giá trị m?
\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=CM.V=1.0,1=0,1\left(mol\right)\)
\(C_2H_5OH+NaOH\rightarrow\left(ko.pứ\right)\)
\(C_6H_5OH+NaOH\rightarrow C_6H_5ONa+H_2O\)
0,1<------------0,1
\(C_6H_5OH+Na\rightarrow C_6H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
0,1------------------------------------->0,05
\(C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
0,2 <-------------------------------------0,1
\(m_{hh}=m_{C_6H_5OH}+m_{C_2H_5OH}=0,1.94+0,2.46=18,6\left(g\right)\)
Lên men rượu 27 gam glucozơ với hiệu suất 80%, hấp thụ hết lượng khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho Ca=40; C=12; H=1; O=16)
A. 39,0
B. 24,3
C. 42,0
D. 30,0
\(n_{C_6H_{12}O_6}=\dfrac{27}{180}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: C6H12O6 --men rượu--> 2C2H5OH + 2CO2
0,15---------------------------------------->0,3
Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3 + H2O
0,3---->0,3
=> m = 0,3.100.80% = 24 (g)
Ta có phản ứng lên men rượu: C6H12O6→ 2C2H5OH + 2CO2.
\(n_{C_6H_{12}O_6}=\dfrac{27}{180}=0,15\left(mol\right)\)
=> \(nCO_2=2.0,15=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2\left(pứ\right)}=\dfrac{0,3.80}{100}=0,24\left(mol\right)\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(m_{CaCO_3}=0,24.100=24\left(g\right)\)
=> B
Tính chất hoá học giống nhau giữa ancol etylic và glixerol là chúng đều phản ứng với
A. Na.
B. NaOH.
C. Cu(OH)2.
D. Dung dịch Br2.
\(A.Na\)
PTHH:
\(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\uparrow\)
\(2C_3H_5\left(OH\right)_3+6Na\rightarrow2C_3H_5\left(ONa\right)_3+3H_2\uparrow\)
X là ancol đơn chức, mạch hở. Cho 18 gam X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (ở đktc).
a) Tìm công thức phân tử của X.
b)Viết công thức cấu tạo và gọi tên của X.
(X) ROH + Na --> RONa +1/2 H2
0,3<-----------------------------0,15
a, Mx=18/0,3=60 g/mol --->CTPT C3H7OH
b, 1)CH3-CH2-CH2-OH propan-1-ol
2)CH3-CH(OH)-CH3 propan-2-ol
So sánh sự giống và khác nhau tính chất hóa học của ancol etylic C2H5OH và axit axetic CH3COOH. Viết phương trình chứng minh.
So sánh sự giống và khác nhau tính chất hóa học của ancol etylic C2H5OH và axit axetic CH3COOH. Viết phương trình chứng minh.
cho phenol tác dụng với HNO3 thu được axit picric tính khối lượng phenol cần dùng để điều chế 1 tấn thuốc nổ biết hiệu suất đạt 90%
cần bao nhiêu g tinh bột để có thể điều chế được 20 l rượu 46 độ (dnc=0,8g/ml)Biết hiệu suất của quá trình lên men lần lượt là 50% và 60%
Đổi 20l = 20000l
\(V_{C_2H_5OH}=\dfrac{20000.46}{100}=9200\left(ml\right)\\ m_{C_2H_5OH}=9200.0,8=7360\left(g\right)\\ n_{C_2H_5OH}=\dfrac{7360}{46}=160\left(mol\right)\)
PTHH:
C6H12O6 --men rượu--> 2C2H5OH + 2CO2
80<----------------------------160
C6H10O5 + H2O ---> C6H12O6
80<----------------------80
\(\Rightarrow m_{tinh.bột}=\dfrac{80.162}{50\%.60\%}=43200\left(g\right)\)
lên men m (g) tinh bột tạo thành rượu etylic toàn bộ khí co2 thu được hấp thụ vào ca(oh)2 sau pứ thấy thu được 30 g kết tủa và khối lượng dd giảm 12,4 (g).Biết hiệu suất của cả quá trình lên men là 75% xác định m
\(BTC:n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=\dfrac{30}{100}=0,3mol\)
Lên men rượu:
\(\left(C_6H_{10}O_5\right)_n\rightarrow2nC_2H_5OH+2nCO_2\)
\(\dfrac{0,15}{n}\) 0,3
\(m_{ddgiảm}=m_{ktủa}-m_{CO_2}=12,4\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=30-12,4=17,6g\Rightarrow n_{CO_2}=\dfrac{17,6}{44}=0,4mol\)
Lượng tinh bột phản ứng:
\(m_{tinhbột}=162n\cdot\dfrac{0,15}{n}=24,3g\)
\(H=75\%\Rightarrow m=\dfrac{24,3}{75\%}\cdot100\%=32,4g\)
Hỗn hợp X gồm 2 ancol C2H5OH và C3H5(OH)3 có cùng thành phần % về khối lượng. Cho hỗn hợp X tác dụng hết với Na kim loại. Thể tích khí H2 do C2H5OH sinh ra là V1, do C3H5(OH)3 sinh ra là V2. Mối quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V1 = V2. B. V1 = 3V2. C. V2 = 1,5V1. D. V2 = 3V1.