3) Cu + 2H2SO4 --> CuSO4 + SO2 + 2H2O
Cu0-2e-->Cu+2 | x1 |
S+6+2e--> S+4 | x1 |
4) 8Al + 30HNO3 --> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Al0-3e-->Al+3 | x8 |
2N+5 +8e--> N2+1 | x3 |
a) 3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Cu0-2e--> Cu+2 | x3 |
N+5 + 3e --> N+2 | x2 |
b) 3Mg + 4H2SO4 --> 3MgSO4 + S + 4H2O
Mg0-2e--> Mg+2 | x3 |
S+6 + 6e --> S0 | x1 |
c) 3Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O
Cl0+1e--> Cl-1 | x5 |
Cl0 -5e--> Cl+5 | x1 |
d) 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Fe0 -6e--> Fe2+3 | x1 |
S+6+2e-->S+4 | x3 |
Câu 100. Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 30,77%.
B. 69,23%.
C. 34,62%.
D. 65,38%
Gọi số mol Cl2, O2 là a, b
=> a+b = \(\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Có 71a + 32b = 19,7 - 7,8 = 11,9
=> a = 0,1 ; b = 0,15
Gọi số mol Mg, Al là x, y
=> 24x + 27y = 7,8
Mg0 - 2e --> Mg+2
x---->2x
Al0 - 3e --> Al+3
y--->3y
Cl20 +2e--> 2Cl-
0,1-->0,2
O20 +4e--> 2O-2
0,15->0,6
Bảo toàn e: 2x + 3y = 0,8
=> x = 0,1 ; y = 0,2
\(\%Al=\dfrac{0,2.27}{7,8}.100\%=69,23\%\)
=> B
Câu 99.Trong phản ứng: Zn + H2SO4 đặc → ZnSO4 + H2S + H2O Sau khi cân bằng PTHH của phản ứng trên thì thấy số phân tử H2SO4 bị khử bằng x lần số phân tử H2SO4 tham gia phản ứng. Giá trị của x là
A. 4/5.
B. 1/5
C. 5/4.
D. 5/1.
8Zn + 10H2SO4 --> 8ZnSO4 + 2H2S + 8H2O
Số phân tử H2SO4 bị khử = 2
Số phân tử H2SO4 tham gia phản ứng = 10
=> x = 1/5
I2 + Na2S2O3 -> Na2S2O4 + NaI
Cân bằng phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron. Giải thích rõ giùm mình với ạ! Mình không hiểu lắm chỗ chất khử S2
\(I_2+Na_2S_2O_3\rightarrow Na_2S_2O_4+NaI\)
Cân bằng phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron. Giải thích rõ giùm mình với ạ! Mình không hiểu lắm chỗ chất khử S2
cân bằng và biểu diễn quá trình oxi-hóa, quá trình khử trong các phản ứng sau
1. P + KClO3 P2O5 + KCl
2. NO2 + O2 + H2O HNO3
3. Fe3O4 + H2 Fe + H2O
4 Mg + HNO3 loãng Mg(NO3)2 + NH4NO3 ↑ + H2O
1) 6P + 5KClO3 --> 3P2O5 + 5KCl
QT oxh | 2P0 -10e-->P2+5 | x3 |
QT khử | Cl+5 +6e--> Cl- | x5 |
2) 4NO2 + O2 + 2H2O --> 4HNO3
Qt oxh | N+4 -1e-->N+5 | x4 |
Qt khử | O20 +4e--> 2O-2 | x1 |
3) Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
QT khử | \(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}+8e\rightarrow3Fe^0\) | x1 |
QT oxh | H20 -2e--> H2+ | x4 |
4) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Qt oxh | Mg0-2e-->Mg+2 | x4 |
Qt khử | N+5 +8e--> N-3 | x1 |
Cần bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch AgNo3,0,2M ?
\(Cu+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2Ag\\ \Rightarrow n_{Cu}=\dfrac{1}{2}n_{AgNO_3}=\dfrac{1}{2}.0,2.0,1=0,01(mol)\\ \Rightarrow m_{Cu}=0,01.64=0,64(g)\)
Câu 81. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử?
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng phân huỷ.
C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ
D. Phản ứng trao đổi.
Câu 82. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng phân huỷ.
C. Phản ứng thế trong hoá vô cơ.
D. Phản ứng trao đổi.
Câu 83.
câu 86. Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Zn2+ thành Zn là
A. 0,25. B. 0,50. C. 1,25. D. 0,75.
Câu 87. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử?
A. H2 + CuO ® Cu + H2O.
B. 2Fe(OH)3 ® Fe2O3 + 3H2O.
C. CaCO3 ® CaO + H2O.
D. HCl + NaOH ® NaCl + H2O.
Câu 88. Phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2HgO ® 2Hg + O2.
B. 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3.
C. 2Fe(OH)3 ® Fe2O3 + 3H2O.
D. 2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2.
Câu 89. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu2+ .
D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ .
Câu 90. Có phản ứng hoá học : Cl2 + 2H2O + SO2 ® 2HCl + H2SO4. Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
A. môi trường.
B. chất khử.
C. chất oxi hóa.
D. vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.
Câu 91. Có phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → 8HCl + H2SO4. Phát biểu đúng khi nói về phản ứng hóa học trên là
A. Cl2 vừa chất oxi hóa, vừa chất khử
B. H2S vừa chất oxi hóa, vừa chất khử
C. H2S chất khử, Cl2 chất oxi hóa
D. H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử
Câu 92. Cho phản ứng hóa học: P + H2SO4 ® H3PO4 + SO2 + H2O. Hệ số chất oxi hóa và hệ số chất khử trong phản ứng trên lần lượt là
A. 7 và 9.
B. 5 và 2.
C. 7 và 7.
D. 2 và 5.
81: C
82: D
86: B
87: A
88: C
89: A
90: C
91: C
92: B