Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị?
(1 Point)
Cl2, H2S, Na2SO4, CH4.
H2O, C2H4, PCl3, NH3
NH3, NH4NO3, SO2, SO3.
H2O, AlCl3, HNO3, CO2.
Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị?
(1 Point)
Cl2, H2S, Na2SO4, CH4.
H2O, C2H4, PCl3, NH3
NH3, NH4NO3, SO2, SO3.
H2O, AlCl3, HNO3, CO2.
Câu 15:
3Zn + 8HNO3 \(\rightarrow\) 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Tổng hệ số của Zn và NO là: 3 + 2 = 6
\(\Rightarrow\) Đáp án B
Câu 16:
FeS2 + 8HNO3 \(\rightarrow\) 2Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 5NO\(\uparrow\) + H2O
Tổng hệ số cân bằng là: 1 + 8 + 2 + 2 + 5 + 1 = 19
\(\Rightarrow\) Đáp án C
Câu 13:
8Al + 30NHO3 \(\rightarrow\) 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
\(\Rightarrow\) Đáp án A
Câu 14:
2Fe3O4 + 10H2SO4 \(\rightarrow\) 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
Tổng hệ số cân bằng là: 2 + 10 + 3 + 1 + 10 = 26
\(\Rightarrow\) Đáp án B
Chia 38,8g hỗn hợp X gồm Cu và Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với HCl dư thu dc 6,7 lít H2(dktc). Phần 2 tacs dụng hoàn toàn với oxi thu dc m gam hỗn hợp 2 oxit. Tinh m
a) $2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
b)
$n_{Al} = \dfrac{3,24}{27} = 0,12(mol)$
$n_{SO_2} = \dfrac{3}{2}n_{Al} = 0,18(mol)$
$V_{SO_2} = 0,18.22,4 = 4,032(lít)$
$8Al + 30HNO_3 \to 8Al(NO_3)_3 + 3N_2O + 15H_2O$
$n_{Al} = \dfrac{5}{27} (mol) \Rightarrow n_{N_2O} = \dfrac{3}{8}n_{Al} = \dfrac{5}{72}(mol)$
$V_{N_2O} =\dfrac{5}{72}.22,4 = 1,56(lít)$
a) Al + 6HNO3 --> Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Chất khử: Al; chất oxh: HNO3
QT oxh | Al0-3e-->Al3+ | x1 |
QT khử | N+5 +1e--> N+4 | x3 |
b) S + 2HNO3 --> H2SO4 + 2NO
Chất khử: S; chất oxh: HNO3
QT oxh | S0-6e--> S+6 | x1 |
QT khử | N+5 +3e--> N+2 | x2 |
c) 4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O
Chất khử: NH3; chất oxh: O2
QT oxh | N-3 -5e--> N+2 | x4 |
QT khử | O20 +4e--> 2O-2 | x5 |
d) Fe + 4HNO3 --> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Chất khử: Fe; chất oxh: HNO3
QT oxh | Fe0-3e-->Fe+3 | x1 |
QT khử | N+5+3e-->N+2 | x1 |
e) H2SO4 + 8HI --> 4I2 + H2S + 4H2O
Chất khử: HI; chất oxh: H2SO4
QT oxh | 2I- -2e--> I20 | x4 |
QT khử | S+6 +8e--> S-2 | x1 |