\(\int\sqrt{x^2+3}dx\)
Một cách làm khác cách nguyên hàm từng phần ạ!
Phép đặt Euler \(\sqrt{x^2+3}=x+t\)
Nói rồi nên không muốn nói lại nữa
Anh Lâm mai giúp iem câu này với nhé :> Gởi vô cmt sợ anh ko đọc được
Đây là định lý về giá trị trung bình trong tích phân.
Việc chứng minh nó khá vô nghĩa, vì giống như chứng minh công thức tích phân vậy, đều xuất phát từ việc chia nhỏ vô hạn và tính tổng.
Cho nên, chứng minh để làm gì?
\(\int\dfrac{dx}{\sin x}\)
Câu này phụ thôi ạ, trong sách viết nhưng em ko hiểu lắm
\(\dfrac{d}{dx}\left[e^{2x}\right]\) ;\(\dfrac{d}{dx}\left(8e^{2x}\right)\)
\(\dfrac{d}{dx}\left(f\left(x\right)\right)\equiv f'\left(x\right)\)
\(\dfrac{1}{sinx}dx=\dfrac{sinx}{sin^2x}dx=\dfrac{sinx}{1-cos^2x}dx=\dfrac{d\left(cosx\right)}{cos^2x-1}\)
\(\int\dfrac{x^2-3}{x\left(x^4+3x^2+2\right)}dx\)
Anh Lâm ơi giúp em với, nên đặt gì làm ẩn bây giờ ạ?
Hệ số bất định:
\(\dfrac{x^2-3}{x\left(x^2+1\right)\left(x^2+2\right)}=\dfrac{a}{x}+\dfrac{bx}{x^2+1}+\dfrac{cx}{x^2+2}\)
1/ \((ln\left|\dfrac{1+\sqrt{x^2+a}}{x}\right|)'=?\) \(\left(x\ne0,a>0\right)\)
Câu này em ra biểu thức nhìn hơi ghê nên ko biết làm đúng hay ko :b
2/ \(\int\dfrac{a}{x\sqrt{x^2+a}}dx\) \(\left(x\ne0,a>0\right)\)
Cứ áp dụng công thức \(\left(ln\left|u\right|\right)'=\dfrac{u'}{u}\) thôi
Còn câu dưới thì: \(\int\dfrac{axdx}{x^2\sqrt{x^2+a}}\)
Đặt \(u=\sqrt{x^2+a}\Rightarrow x^2=u^2-a\Rightarrow xdx=udu\)
\(\Rightarrow I=\int\dfrac{a.u}{u\left(u^2-a\right)}du\)
Nguyên hàm hữu tỉ khá cơ bản, tách ra bằng hệ số bất định
CMR \(F\left(x\right)=ln\dfrac{x^2-x\sqrt{2}+1}{x^2+x\sqrt{2}+1}\) là 1 nguyên hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{2\sqrt{2}\left(x^2-1\right)}{x^4+1}\) tren R
Cíu iem với anh Lâm ơi, 2 cách nhé anh :3
Làm xuôi thì đơn giản, tính \(F'\left(x\right)\) là xong (chịu khó biến đổi)
Làm ngược thì nhìn biểu thức hơi thiếu thân thiện
\(\int\dfrac{2\sqrt{2}\left(x^2-1\right)}{x^4+1}dx=\int\dfrac{2\sqrt{2}\left(x^2-1\right)}{\left(x^2-x\sqrt{2}+1\right)\left(x^2+x\sqrt{2}+1\right)}dx\)
Phân tách hệ số bất định:
\(\dfrac{2\sqrt{2}\left(x^2-1\right)}{\left(x^2-x\sqrt{2}+1\right)\left(x^2+x\sqrt{2}+1\right)}=\dfrac{a\left(2x-\sqrt{2}\right)}{x^2-x\sqrt{2}+1}+\dfrac{b\left(2x+\sqrt{2}\right)}{x^2+x\sqrt{2}+1}\)
Quan tâm tử số: \(a\left(2x-\sqrt{2}\right)\left(x^2+x\sqrt{2}+1\right)+b\left(2x+\sqrt{2}\right)\left(x^2-x\sqrt{2}+1\right)\)
\(=2\left(a+b\right)x^3+\sqrt{2}\left(a-b\right)x^2+\sqrt{2}\left(b-a\right)\)
Đồng nhất 2 tử số: \(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0\\a-b=2\\\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=-1\end{matrix}\right.\)
Do đó:
\(\dfrac{2\sqrt{2}\left(x^2-1\right)}{x^4+1}=\dfrac{2x-\sqrt{2}}{x^2-x\sqrt{2}+1}-\dfrac{2x+\sqrt{2}}{x^2+x\sqrt{2}+1}\)
\(\int_{0}^{π/2}f(2x-1)cosx dx\)
Đáp án C là đáp án đúng.
Đừng nhầm lẫn đáp án B, đó là 1 công thức sai, công thức đúng là: \(S=\int\limits^b_a\left|f\left(x\right)\right|dx\)
Hàm số nào bên dưới không là nguyên hàm của hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x^2-1}{x^2}\)
A. F(x)=\(\dfrac{x^2-x+1}{x}\)
B. F(x)=\(\dfrac{x^2+1}{x}\)
C. F(x)=\(\dfrac{x^2+2x+1}{x}\)
D. F(x)\(=\dfrac{x^2-1}{x}\)
\(f\left(x\right)=\dfrac{x^2-1}{x^2}=1-\dfrac{1}{x^2}\)
\(\int f\left(x\right)dx=\int\left(1-\dfrac{1}{x^2}\right)dx=\int1dx-\int x^{-2}dx\)
=\(x-\dfrac{x^{-2+1}}{-2+1}+C=x-\dfrac{x^{-1}}{-1}+C=x+\dfrac{1}{x}+C\)
C=-1 ta được phương án A(ko tm câu hỏi)
C=0 ta được phương án B(ko tm câu hỏi)
C=2 ta được phương án C(ko tm câu hỏi)
=>chọn D