số cặp electron dùng chung cho 2 nguyên tử N trong phân tử N2 là?
A. 1 cặp B. 3 cặp
C không có cặp nào D. 2cặp
số cặp electron dùng chung cho 2 nguyên tử N trong phân tử N2 là?
A. 1 cặp B. 3 cặp
C không có cặp nào D. 2cặp
Bài 2. Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion trong các hợp chất sau: NaCl, CaO , K2O, MgCl2. Xác định điện hoá trị của các nguyên tố Na, Ca, Mg, O, Cl trong các hợp chất trên
Mọi người giúp mình câu này với ạ. Mình cảm ơn nhiều
X là hợp chất có công thức AB2. Tổng số hạt mang điện của X là 108. Điện tích hạt nhân nguyên tử của 2 nguyên tố hơn kém nhau 3 đvđt.
a) Xác định vị trí của A và B trong HTTH?
b) Hợp chất X có liên kết gì? Giải thích.
\(a.Tacó:\left\{{}\begin{matrix}2Z_A+2.2Z_B=108\\\left|Z_A-Z_B\right|=3\end{matrix}\right.\\ \left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}Z_A=16\\Z_B=19\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}Z_A=20\\Z_B=17\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\\ \)
\(\Rightarrow\text{}\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}AlàS\\BlàK\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}AlàCa\\BlàCl\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
TH1: A là S => Ô 16, chu kì 3, nhóm VIA
B là K => Ô 19, chu kì 4, nhóm IA
TH2: A là Ca => Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA
B là Cl => Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA
b) Hợp chất X : \(\left[{}\begin{matrix}K_2S\\CaCl_2\end{matrix}\right.\)
Đây là liên kết ion hình thành bởi kim loại điển hình và phi kim điển hình
Cho 100ml dd H3PO4 1M tác dụng với 150ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được? Các bạn giúp mình với ạ
ta có nH3PO4=1*0,2=0,2(mol)
nNaOH=1*0,32=0,32(mol)
đặt T=nNaOH/nH3PO4=0,32/0,2=1 6
=>1<T<2
=> xảy ra trường hợp
H3PO4 + NaOH ----> NaH2PO4 + H2O
x------------>x--------------->x (mol)
H3PO4 + 2NaOH -----> Na2HPO4 + 2H2O
y------------>2y------------------>y (mol)
theo phản ứng ta có hệ phương trnhf x+y=0,2 x=0,08
x+2y=0,32 <=> y= 0,12
mM=mNa2HPO4 + mNaH2PO4 =0,08*(23+2+31+16*4)+0,12*(23*2+1+31+16*4)=26,64 (g)
Cho các nguyên tử Mg, Cl, Al, O a, Viết cấu hình e của nguyên tử, ion b, Viết phương trình cho - nhận e tạo thành phân tử MgCl2, Al2O3, MgO, AlCl3
Em sắp phải kiểm tra ròi ~ mn giúp em với :33
Theo thuyết MO, hãy cho biết bậc liên kết của N2, O2, Cl2
Theo thuyết MO, hãy giải thích vì sao phân tử oxi có màu?
Cân bằng các phản ứng oxi hóa bằng phương pháp thăng bằng electron.Cho biết chất oxi hóa khử:
1.Fe2O3+Al->Fe+Al2O3
2.Cl2+HBr->HCl+Br2
3.HNO3+H2S->S+NO+H2O
4.Cu+H2SO4->CuSO4+SO2+H2O
1.Fe2O3+2Al->2Fe+Al2O3
1x| \(2Al\rightarrow Al_2^{3+}+6e\)
1x| \(Fe_2^{3+}+6e\rightarrow2Fe\)
Chất khử : Al, Chất oxh : Fe2O3
2.Cl2+2HBr->2HCl+Br2
1x | \(Cl_2+2e\rightarrow2Cl^-\)
1x | \(2Br^-\rightarrow Br_2+2e\)
Chất khử : HBr, chất oxh: Cl2
3.2HNO3+3H2S->3S+2NO+4H2O
2x| \(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)
3x| \(S^{-2}\rightarrow S+2e\)
Chất khử : H2S, chất oxh HNO3
4.Cu+2H2SO4->CuSO4+SO2+2H2O
1x |\(Cu\rightarrow Cu^{2+}+2e\)
1x | \(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)
Chất khử : Cu, chất oxh : H2SO4
B1:Xác định loại liên kết trong các phản ứng sau CaO,NH3,KCl,BaS.Cho biết độ âm điện Ca:1; O:3,49; K:0,82; Cl:3,16; N:3,04; H:2,2; Ba:0,89; S:2,58
B2:Xác định số oxi hóa của nguyên tố trong
a)Các phân tử O2,MgO,H3PO4
b)Các ion + K+,S2-,Ca2+
+ NO3-,PO43-,SO42-
Bài 1:
Liên kết ion: CaO, KCl, BaS
Liên kết cộng hóa trị phân cực: NH3
Bài 2:
Trong các chất trên:
+) Số oxi hóa của O là -2
+) Số oxi hóa của K là +1
+) Số oxi hóa của S trong S2- là -2; trong SO42- là +6
+) Số oxi hóa của Ca là +2
+) Số oxi hóa của N là +5
+) Số oxi hóa của P là +5