Cho dãy số (Un) có Un=5n+2, trong các số hạng \(u_{10},u_{11},...,u_{2023}\) của dãy, có bao nhiêu số hạng có tận cùng bằng 7
Cho dãy số (Un) có Un=5n+2, trong các số hạng \(u_{10},u_{11},...,u_{2023}\) của dãy, có bao nhiêu số hạng có tận cùng bằng 7
\(U_n\) có chữ số tận cùng là 7
=>\(5n+2\) có chữ số tận cùng là 7
=>5n có chữ số tận cùng là 5
=>n lẻ
Số lượng số lẻ trong dãy số từ 10;11;...;2023 là:
\(\dfrac{\left(2023-11\right)}{2}+1=1007\left(số\right)\)
=>Trong dãy này có 1007 số hạng có tận cùng là 7
Cho dãy số (Un) có Un=5n+2. Có bao nhiêu số hạng của dãy thỏa mãn 960<Un<6900 đồng thời có chữ số tận cùng bằng 2
Để \(U_n\) có chữ số tận cùng là 2 thì \(5n+2\) có chữ số tận cùng là 2
=>5n có chữ số tận cùng là 0
=>n chẵn
=>\(U_n=5n⋮10\)
Số lượng số hạng \(U_n\) chia hết cho 10 khi \(960< U_n< 6900\) là:
\(\dfrac{\left(6900-960\right)}{10}+1-2=595-2=593\left(số\right)\)
Cho dãy số (Un) có công thức tổng quát \(u_n=6^n+1\), có bao nhiêu số hạng trong dãy thỏa mãn 69000<Un<960000 và có tận cùng bằng 7
Để \(u_n\) có tận cùng là 7 thì \(6^n+1\) có tận cùng là 7
=>\(6^n\) có chữ số tận cùng là 6
=>\(n\in Z^+\)
\(69000< U_n< 960000\)
=>\(69000< 6^n+1< 960000\)
=>\(68999< 6^n< 959999\)
=>\(log_668999< n< log_6959999\)
=>\(6,22< n< 7,68\)
mà n là số tự nhiên
nên n=7
=>Có 1 số hạng duy nhất thỏa mãn
Cho dãy số (Un) có \(U_n=4^n+3\), có bao nhiêu số hạng của dãy nhỏ hơn 10000 và có tận cùng bằng 9
Để \(U_n\) có chữ số tận cùng là 9 thì \(4^n+3\) có chữ số tận cùng là 9
=>\(4^n\) có chữ số tận cùng là 6
=>\(n=4k+2\left(k\in N\right)\)
Để \(U_n< 10000\) thì \(4^n+3< 10000\)
=>\(4^n< 9997\)
=>\(n< log_49997\simeq6,6\)
mà n nguyên dương và n chia 4 dư 2
nên \(n\in\left\{2;6\right\}\)
=>Có 2 số hạng trong dãy \(\left(U_n\right)\) thỏa mãn
Xét tính tăng giảm của dãy số sau: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2\\u_{n+1}=\dfrac{u_n^2+1}{4}\end{matrix}\right.\), n\(\ge\)1
Ta sẽ chứng minh \(\left(u_n\right)\) giảm, tức \(u_{n+1}< u_n\) (*) bằng phương pháp quy nạp.
Với n = 1: \(u_2-u_1=\dfrac{u_1^2+1}{4}-u_1=\dfrac{2^2+1}{4}-2=\dfrac{-3}{4}< 0\)
Giả sử (*) đúng với n = k (\(k\in N;k>1\)), tức \(u_{k+1}< u_k\)
Ta sẽ chứng minh (*) đúng với n = k + 1, tức \(u_{k+2}< u_{k+1}\)
\(u_{k+2}=\dfrac{\left(u_{k+1}\right)^2+1}{4}< \dfrac{u_k^2+1}{4}=u_{k+1}\)
Theo nguyên lí quy nạp, ta được đpcm.
Vậy \(\left(u_n\right)\) giảm.
Tìm số hạng tổng quát của dãy số: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2018;u_2=2019\\u_n.\left(u_{n-1}+u_{n+1}\right)=2.u_{n-1}.u_{n+1}\end{matrix}\right.\)
Cho dãy số (Un) xác định bởi: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=\dfrac{3}{2}\\u_{n+1}=\dfrac{1}{4-4u_n}\end{matrix}\right.\); \(\forall n\in N\)*. Tìm số hạng tổng quát Un
Tìm số hạng tổng quát của dãy số: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2018;u_2=2019\\u_n.\left(u_{n-1}+u_{n+1}\right)=2.u_{n-1}.u_{n+1}\end{matrix}\right.\)
Cho dãy số (Un): \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1,u_2=2\\u_{n+2}=-\sqrt{2}.u_{n+1}-u_n\end{matrix}\right.\). Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy (Un)
Tính tổng các cạnh của một hình hộp chữ nhật, biết rằng thể tích của chúng bằng \(a^3\), diện tích toàn phần của nó bằng \(2ma^2\) và các cạnh lập thành một cấp số nhân
Do các cạnh của hình hộp chữ nhật là một cấp số nhân nên đặt q là công bội của cấp số nhân ta có lần lượt các cạnh là: \(x;xq;xq^2\)
Theo đề bài ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x\cdot xq\cdot xq^2=a^3\\2\cdot x\cdot\left(xq+xq^2\right)+2\cdot xq\cdot xq^2=2ma^2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^3q^3=a^3\\2x\cdot\left(xq+xq^2\right)+2x^2q^3=2ma^2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}xq=a\\2xq\left(x+xq\right)+2x^2q^3=2ma^2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}xq=a\\2a\left(x+a\right)+2a^2q=2ma^2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}xq=a\\2ax+2a^2+2a^2q=2ma^2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}xq=a\\ax+a^2+a^2q=ma^2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}xq=a\\x+a+aq=ma\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\cdot aq=a^2\\x+aq=a\left(m-1\right)\end{matrix}\right.\)
Khi đó x và aq chính là nghiệm của pt:
\(t^2-a\left(m-1\right)t+a^2=0\)
\(\sqrt{\Delta}=\sqrt{\left[-a\left(m-1\right)\right]^2-4\cdot1\cdot a^2}=\sqrt{a^2\left(m^2-2m+1\right)-4a^2}\\ =\sqrt{a^2m^2-2ma^2+a^2-4a^2}=a\sqrt{m^2-2m-3}\\ =a\sqrt{\left(m-3\right)\left(m+1\right)}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}t_1=\dfrac{a\left(m-1\right)+a\sqrt{\left(m+1\right)\left(m-3\right)}}{2}\\t_2=\dfrac{a\left(m-1\right)-a\sqrt{\left(m+1\right)\left(m-3\right)}}{2}\end{matrix}\right.\)
Với \(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{a\left(m-1\right)+a\sqrt{\left(m+1\right)\left(m-3\right)}}{2}\\aq=\dfrac{a\left(m-1\right)-a\sqrt{\left(m+1\right)\left(m-3\right)}}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{a\left(m-1\right)+a\sqrt{\left(m+1\right)\left(m-3\right)}}{2}\\q=\dfrac{\left(m-1\right)-\sqrt{\left(m+1\right)\left(m-3\right)}}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x+xq+xq^2=....\)
Với: \(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{a\left(m-1\right)-a\sqrt{\left(m+1\right)\left(m-3\right)}}{2}\\aq=\dfrac{a\left(m-1\right)+a\sqrt{\left(m+1\right)\left(m-3\right)}}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{a\left(m-1\right)-a\sqrt{\left(m+1\right)\left(m-3\right)}}{2}\\q=\dfrac{\left(m-1\right)+\sqrt{\left(m+1\right)\left(m-3\right)}}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x+xq+xq^2=...\)