cho 100 ml NaOH 1M tác dụng với 200 ml H2SO4 0,75 M. Tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch thu được
cho 100 ml NaOH 1M tác dụng với 200 ml H2SO4 0,75 M. Tính nồng độ mol/l các ion trong dung dịch thu được
NaOH----->Na+ + OH-
0,1mol 0,1mol 0,1mol
H2SO4----->2H+ + So42-
0,15mol 0,3mol 0,15mol
[Na+]=0,1/0,3=1/3M
[OH-]=0,1/03=1/3M
[H+]=0,3/0,3=1M
[SO42-]=0,15/0,3=1/2M
trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,02M và HNO3 0,01M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 xM .
a) nếu dung dịch thu được có pH=11. tính x , nồng độ mol của ion trong dung dịch sau phản ứng , khối lượng chất rắn thu được
b) nếu dung dịch thu được có pH=3. tính x , nồng độ mol của ion trong dung dịch sau phản ứng , khối lượng chất rắn thu được
nH+=5.10-3 mol nOH-=0,4x mol
a/ dung dich thu duoc co pH=11 nen bazo du
[H+]=10-11 M => [OH-]=10-3 M => nOH-=10-3.0,3 mol
H+ + OH- ---------> H20
5.10-3 0,4x
5.10-3 5.10-3
10-3.0,3
ta co: 0,4x=5.10-3+10-3.0,3=> x=0,01325 M
cau b tuong tu
Nho cac ban giup dum bai tap nay:
Cần bao nhiêu ml dung dich HCL co Ph=2 vào 100ml dung dịch H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có ph = 1,2
Tính pH của dung dịch axit CH3COOH 0,1M sau khi đã cho thêm CH3COONa đến nồng độ 0,08M. Biết hằng số phân li của axit này là 1,8.10-5
Gọi x là nồng độ CH3COOH phân li.
\(\begin{matrix}CH_3COONa&\rightarrow&CH_3COO^-+&Na^+&\\0,08&&0,08&0,08&\left(M\right)\\CH_3COOH&\rightarrow&CH_3COO^-&+H^+&k_a=1,8.10^{-5}\\\begin{matrix}BD&0,1\end{matrix}&&0,08&&\\\begin{matrix}PU&x\end{matrix}&&x&x&\left(M\right)\\\begin{matrix}CB&0,1-x\end{matrix}&&0,08+x&x&\end{matrix}\)
\(k_a=\dfrac{\left[CH_3COO^-\right]\left[H^+\right]}{\left[CH_3COOH\right]}=\dfrac{\left(0,08+x\right)\left(x\right)}{\left(0,1-x\right)}=1,8.10^{-5}\)
\(x\approx2,24886.10^{-5}\)\(\Rightarrow pH=-log\left(\left[H^+\right]\right)=-log\left(x\right)=-log\left(2,24886.10^{-5}\right)\approx4,46804\)
giúp mình với:
ho axit propionic C2H5OOH là axit hữu cơ , hằng số phân li của axit này là ka= 1,3.10-5. Độ điện li của axit này trong 200ml dd C2H5OOH 0,1M là a%. Cần thêm vào dd bao nhiêu ml nước để độ điện ly của axit là 2a%
a) 900ml
b) 600ml
c) 200ml
d) 300ml
cho V lít dung dịch ( ZnCl2 0.01M va ZnSO4 0.03M ) tác dụng 300ml dung dịch NaOH 0.2M thu được 0.693 gam kết tủa. Tính V.
1.hãy nhận biết 3 dung dịch mất nhãn sau đựng trong 3 lọ riêng biệt :
a) NaOH, H2SO4, HCL
b)HCL, NaOH, Na2SO4
c) HCL, NaCL, Na3PO4
d) Ba(NO3)2, NH4NO3, Na3PO4
e) Na3PO4, NaNO3, NH4NO3, (NH4)3PO4
f) Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3
a)
- dùng quỳ tím:
+NaOH --> xanh
+H2SO4, HCl --> đỏ
-dùng dd BaCl2:
+Tạo kết tủa trắng : H2SO4
+Ko pư: HCl
b) Dùng quỳ tím:
-Xanh:NaOH
-Đỏ:HCl
-Ko đổi màu:Na2SO4
c)Quỳ:
- Đỏ: HCl
-Xanh:Na3PO4 (vì là muối của bazo manh + axit yếu => môi trường kiềm)
-Ko đổi màu: NaCl
Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH?
Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để đuợc 100g dd H2SO4 20% . là bao nhiu gam ??
gọi a,b lần lượt là số mol của H2SO4 ban đầu và SO3 thêm vào
khối lượng dd H2SO4 ban đầu=980a gam
khối lượng SO3 thêm jhjjh
=>980a+80b=100
pt: SO3+H2O--->H2SO4
mol b--------------->b
tong sồ mol H2SO4 sau phản ứng là a+b=20/98 giải hệ được
b=1/9 => khối lượng SO3 là 80/9 gam
Gọi n_SO3 cần thêm là x mol => m_SO3 thêm = 80x (g)
Khi hòa SO3 vào dd H2SO4 vào nước thì có PT:
SO3 + H2O -> H2SO4.
x(mol)--------->x(mol)
=> m_H2SO4 có thêm là 98x (g)
Mà trong dd ban đầu thì m-H2SO4 = 10g
Do đó trong dd sau pứ thì m-H2SO4=98x+10g
Theo ĐLBTKL thì m ddH2SO4 sau pứ = 80x + 100
DD sau pứ có nồng độ 20%
=> (98x + 10) : (80x + 100) . 100 = 20%
<=> x xấp xỉ 0,122 mol
=> khối lượng SO3 cần thêm là 9,756g
Khi nào biết được nồng độ H+ dư hay không?????
Tính số mol H+ , rồi tính số mol OH-
LẬP PT : H+ + OH- ---> H2O
ĐƯA SỐ MOL VÀO LÀ BIẾT ĐƯỢC H+ HAY OH- DƯ