a) Viết ptpu của alanin b) Cho 26,7g alanin tác dụng vừa đủ với dd NaOH Viết ptpu, tính khối lượng muối thu được
a) Viết ptpu của alanin b) Cho 26,7g alanin tác dụng vừa đủ với dd NaOH Viết ptpu, tính khối lượng muối thu được
Đốt cháy hoàn toàn 12 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử của este?
Lượng hoá chất thêm vào 100ml dung dịch NaOH 0.75N để được dung dịch NaOH coa nồng độ chianh xác 1,00N
Cho 0,1mol este X ( no , đơn chức , mạch hở) ơi hoàn toàn với dd chứa 0,18mol MOH ( M là kim loại kiềm). Cô cạn dd sau pư thu đc chất rắn Y và 4,6g ancol Z . Đốt cháy hoàn toàn Y thu đc M2CO3 , H2O và 4,84g CO2. Tên gọi của X?
Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam một este X thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn 22,2 gam X bằng NaOH thu được 20,4 g muối. Tên gọi của X là A. metyl propionat B. etyl fomat C. metyl axetat D. etyl axetat
Câu 1: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở có CTTQ lần lượt là CnH2n-2O2 và CmH2m – 6 O4. Đốt cháy hoàn toàn 5,98 gam X cần vừa đủ 5,712 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 2,7 gam H2O. Mặt khác cho 5,98 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được ancol no duy nhất và hỗn hợp 2 muối gồm a gam muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Tính a và b.
Trong chất béo luôn có 1 lưownvj nhỏ axit tự do . Số kilôgam KOH dùng để trung hoà lượng axit tự do trong 1g chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trung hoà 2,8g chất béo cần 3,0ml dd KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên?