hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp FeO và FeCO3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 896ml hỗn hợp khí X. Tính %khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu
hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp FeO và FeCO3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 896ml hỗn hợp khí X. Tính %khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu
Cho hỗn hợp A gồm Cu và Xe tác dụng với dung dịch Hcl dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác cho hỗn hợp A như vậy tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 8,96 lít khí (đktc)
a) Tính thằng phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A
b) Hấp thụ từ từ toàn bộ khí SO2 trên vào 600ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch không thay đổi.
Cho hỗn hợp C2H6 và C2H2 đi qua bình chứa dung dịch brom dư thấy khối lượng trong bình brom tăng len 1.04g. Nếu đốt cháy hoàn toàn một thể tích như đã dùng với dung dịch nước brom cần 3.808 lít. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp (đktc)
Cho 1.2g sắt bằng 4.3g dd axit clohidric 25% thu đc dd A và khí H2 (đktc)
a) Tính thể tích H2 thu đc
b) tính nồng độ %của di A
đốt cháy hoàn toàn 2,3 g rượi eetylic rồi dẫn sản phẩm qua 150 ml đ NAOH 1M
a, viết các pt
b, tính thể tích oxi ,thể tích không khí cần cho phản ứng trên
c,tính khối lượng muối thu đc
Bài 1
Cho 22,4g sắt tác dụng hết với 200g dung dịch HCL
a) tính thể tích khi hiđrô thu được ở đktc
b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng
Bài 2
Hoà tan hoàn toàn 5,4g AL bằng vừa đủ 200ml dung dịch HCL
a) viết PTHH cho phản ứng trên
b) tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
c) tính nồng độ mol của dung dịch HCL đã phản ứng
d) nếu dùng toàn bộ lượng hiđrô bay ra ở bên trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng kim loại tạo thành
Bài 3
Cho a gam kim loại Fe phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCL 2M
a) viết PTHH
b) tính a
c) tính nồng độ mol dung dịch chất sau phản ứng, biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
Đốt cháy hoàn toàn 4,8 l khí c2h4( đktc) thu được khí cacbonic và hơi nước .a viết ptpu.b tính V nước cần dùng (đktc).c cho lượng khí etylen trên tác dụng với nước có axit làm xúc tác thu được 6,9g rượu etylic. Tính hiệu suất phản ứng
Câu 1.Cho 42,4 gam hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với natri dư thì thu được 8,96 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn
a .Tính phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A
b .Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan
Câu 2. Có hai đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic
a.Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
b. Dẫn toàn bộ khí cacbonic thu được qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Hãy tính khối lượng chất rắn thu được nếu hiệu suất phản ứng là 80% biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn có thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Giải giúp mk sớm nhé sáng mình cần gấp. Cảm ơn n.
Hòa tan hoàn toàn 0,672 g Fe bằng 26 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch X ,Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, giá trị của V là
Nung hỗn hợp bột gồm 11,2g Fe và 9,6g S(Nơi k có không khí). Sau phản ứng chất rắn thu được cho tác dụng với 500ml dung dịch HCl xM. Phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà lượng HCl dư sau phản ứng cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính Cm dung dịchnHCl ban đầu(x)