Cho 100g CaCO3 và 1000g chứa H2SO4 vừa đủ tính nồng độ% dung dịch muối thu được?
Cho 100g CaCO3 và 1000g chứa H2SO4 vừa đủ tính nồng độ% dung dịch muối thu được?
Trộn 100ml dd Fe2(SO)4 với 100ml dd Ba(OH)2, sau phản ứng thu được kết tủa A và dd B. Nung A ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 4.295g chất rắn C. Khi cho dd B tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 0.5M thì thu được 9.32g kết tủa.
a. Xác định nồng độ mol dd Fe2(SO4)3 và Ba(OH)2 ban đầu
b. Tính thể tích dd H2SO4 đã dùng
Nêu điểm giống nhau về tính chất của nước và rượu etylic (cồn): sắt, nhôm và đồng.
Tính CM cảu dd H2SO4 vad dd NaOH
+ Nếu lấy 60ml dd NaOH thì trung hòa haonf toàn 20ml dd H2SO4
+ Nếu lấy 20ml dd H2SO4 cho tác dụng với 2,5g CaCO3 thì phải dùng 10ml dd NaOH ở trên để trung hòa ax dư
1) Có 3dung dịch H2SO4,dung dịch A có nồng độ 14,3M (D=1,43 g/ml),dung dịch B có nồng độ 2,18M (D=1,09),dung dịch C có nồng độ 0,1M (D=1,22) . Trộn A vs B theo tỉ lệ:
a/ V bằng bao nhiêu để thu đc dung dịch C?
b/ Tỉ lệ Khối lượng dung dịch bằng bnhiêu để thu đc dung dịch C?
Câu 53: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y có công thức là C5H8O2Br2. Đun nóng Y trong NaOH dư thu được glixerol, NaBr và muối cacboxylat của axit Z. Vậy công thức cấu tạo của X là :
A. CH3COOCH2-CH=CH2 B. CH3-COOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COOCH2CH3 D. HCOOCH(CH3)-CH=CH2
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam khí cacbonic và 1,08 gam nước. Biết X là este hữu cơ đơn chức. Este X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân tử của este.
a/ Xác định công thức cấu tạo của X:
A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. Câu A và B đúng
b/ Cho 1 gam este X tác dụng với nước. Sau một thời gian, trung hòa hỗn hợp bằng dung dịch NaOH 0,1M thấy cần đúng 45 ml. Viết phương trình phản ứng xảy ra xác định tỷ lệ % este chưa bị thủy phân:
A. 50% B. 60% C. 67,7% D. 33,3%
câu 1:Cho 61,2 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với HNO3 đun nóng , khuấy đều . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO duy nhất (đktc) , dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại . cô cạn dụng dịch Y thu được m gam muối khan . tìm giá trị của m ?
câu 2: cho axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) phản ứng với anhidrit axetic , thu được axit axetylsalixylic
(o- CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin ) . để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 0,5M . tìm giá trị V
Hỗn hợp A gồm 3 kim loại: Fe, FeO, Fe2O3. dẫn H2(dư) đi qua 4,72 g hh A. nung nóng thu đc 0,9 g H2O. lấy 4,72 g hh tác dụng với dd HCl 1M (dư) đc 6,72 l H2(đktc)
a, PTHH
b, tính khối luongwjmooix chất có trong hỗn hợp A
c, tính thể tích dd HCl cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp A
Hãy tính nồng độ mol của 400gam cuso4 trong 400ml dung dịch ( tóm tắt đề bài và giải)
Hòa tan Mg cuso4 vào nước thu được 20gam dung dịch cuso4 .tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được ( tóm tắt và giải)