cho 6(g) 1 ancol no đơn chức mạch hở td vs Na dư thu được 1,12 (l) ở đktc
a, xđ công thức phân tử ở ancol
b, xđ công thức cấu tạo và gọi tên biết khi td CuO tạo ra sản phẩm là anđehit
cho 6(g) 1 ancol no đơn chức mạch hở td vs Na dư thu được 1,12 (l) ở đktc
a, xđ công thức phân tử ở ancol
b, xđ công thức cấu tạo và gọi tên biết khi td CuO tạo ra sản phẩm là anđehit
c, viết pt pư của ancol vs CuO , HBr t\(^o\) , H\(_2\)SO\(_4\) đặc 170\(^0\)C , H\(_2\)SO\(_4\)đặc 140\(^o\)C và pư cháy với oxi
giúp mik vs mai mik có bài kt
Đun ancol no , đơn chức mạch hở X với dung dịch H2SO4 dặc , điều kiện thích hợp thu đc hợp chất hữu cơ Y tìm
a, dx/y = 0.695
b, dx/y = 1,642
tìm CTPT của X trong TH .... mionk ghi thiếu
dX/Y < 1 \(\Rightarrow\) phản ứng tạo ra ankan
\(\dfrac{C_nH_{2n}}{C_nH_{2n+2}O}\) = 0,695 \(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{14n}{14n+18}\) = 0,695 \(\rightarrow\) n = 3 \(\rightarrow\) C3H7OH
dX/Y >1 \(\Rightarrow\) phản ứng tạo ra ete
\(\dfrac{R-O-R}{R-OH}\) = 1,642 \(\Leftrightarrow\) \(\dfrac{2R+16}{R+17}\) = 1,642 \(\rightarrow\) R = 43 \(\rightarrow\) C3H7OH
cho m (g) hh ancol etynic và phenol td vs Na dư thu đc 2,24 (L) H\(_2\) ở đktc . cũng m (g) hh trên cho td vs Br dư thu đc 33,1 g kết tủa trắng viết các pt phản ứng xảy ra và tính m
cho 9,4 g phenol td vs Br dư . tính lhoois lượng kết tủa thu được
nphenol = nkết tủa = 0,1 (mol)
Kết tủa là: 2,4,6-tribromphenol 33,1 (g)
đốt cháy 10,6 g hh 2 ancol no đơn chức mạch hở kế tiếp cần 11,76 l O\(_2\) ở đktc
a, xđ ct phân tử của 2 ancol
b, tính % khối lượng mỗi ancol trong hh
a. nO2 = 0,525 (mol)
nCO2 = x (mol); nH2O = y (mol), ta có bảo toàn khối lượng:
10,6 + 0,525.16.2 = 44x + 18y
Bảo toàn oxi ta có:
y-x + 0,525.2 = 2x + y
Suy ra x = 0,35 (mol); y = \(\dfrac{2}{3}\) (mol)
nancol = \(\dfrac{19}{60}\) (mol)
C trung bình là: \(\dfrac{0,35}{\dfrac{19}{60}}\)\(\simeq\)1,1 suy ra CH3OH và C2H5OH
cho 1,6 g 1 ancol no đơn chức mạch hở td vs Na dư thu đc 0,56 l H\(_2\) ở đktc
xđ ct phân tử của ancol , viết pt pư của ancol vs CuO , H\(_2\)SO\(_4\) đặc 140\(^o\)C
nancol = 2nH2 = 0,05 (mol)
Mancol = 32 \(\rightarrow\) C2H5OH
CH3\(-\)CH2\(-\)OH + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) CH3\(-\)CH\(=\)O + Cu \(\downarrow\)+ H2O
CH3\(-\)CH2\(-\)OH \(\xrightarrow[140^oC]{H_2SO_4đ}\) C2H5\(-\)O\(-\)C2H5
cho 7,8 g hh 2 ancol no đơn chức kế tiếp td vừa đủ vs Na thu được 9,9 g hh 2 muối và V (l) H\(_2\) ở đktc
a, tính V
b, xđ ct phân tử của 2 ancol . viết các ct cấu tạo và gọi tên
c, tính % khối lượng mỗi ancol trong hh ban đầu
phân biệt các chất sau viết pt hh
C\(_6\)H\(_6\), stiren, phenol , ancol etylic , glixerol , benzen
Cho 28,4 g hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức X tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được 66,2 kết tủa. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp trên nếu cho tác dụng với Na thì thu được 5,6 lít khí ( đktc) a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính phần trăm khối lượng phenol trong hỗn hợp ?
b) tìm công thức cấu tạocủa X
oxi hoá 0,08 mol một ancol đơn chức , thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 7,92 gam Ag. Phần trăm khối lược ancol bị oxi hoá là ?