1 p.tử adn có tổng số 45.106 chu kì xoắn và số nu loại T chiếm 30% tổng số Nu p.tử adn này nhân đôi liên tếp 4 lần
a) số nu mỗi loại mà môi trường cc cho qá trình nhân đôi
b) số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các Nu khi nhân đôi
1 p.tử adn có tổng số 45.106 chu kì xoắn và số nu loại T chiếm 30% tổng số Nu p.tử adn này nhân đôi liên tếp 4 lần
a) số nu mỗi loại mà môi trường cc cho qá trình nhân đôi
b) số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các Nu khi nhân đôi
a)
- Tổng số nu của ADN là :
N=C.20=45.106.20=9.108 (nu)
- Số nu từng loại của ADN là :
A=T = 9.108.30%=27.107 (nu)
G=X=\(\dfrac{9.10^8}{2}-\)27.107=18.107 (nu)
- Số nu từng loại mà môi trường cung cấp cho ADN khi nhân đôi 4 lần là :
Amtcc=Tmtcc=27.107.(24-1)=405.107(nu)
Gmtcc=Xmtcc=18.107.(24-1)=27.108 (nu)
b)
- Số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nu khi nhân đôi :
(N-2).(2-1)=(9.108-2).(24-1)=899999998.15 (liên kết)
1 quần thể thực vật có cấu trúc di truyền 1AA 1â sau 5 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc tỉ lệ kiểu hình là bao nhiêu biwwst A đỏ A vàng