tìm A= {x ∈ N| x^2 > 2 và x < 5}
tìm A= {x ∈ N| x^2 > 2 và x < 5}
\(2^2=4>2;2< 5\\ 3^2=9>2;3< 5\\ 4^2=16>2;4< 5\\ =>A=\left\{2;3;4\right\}\)
Tìm m để (−∞; 0] ∩ [m−1; m+1) = A với A là tập hợp chỉ có một phần tử.
a. m=0
b. m=2
c. m>1
d. m=1
Để hai tập hợp đó giao với nhau được tập hợp chỉ có 1 phần tử, vậy phần tử đó là 0:
<=> m-1=0
<=>m=1
=> D
tìm A giao B với:
B = { x ϵ R/ 2x + 1 ≥ 0 }
A = { x ϵ R/ Ix +1I < 2 }
Ta có: \(2x+1\ge0\Rightarrow x\ge-\dfrac{1}{2}\Rightarrow B=[-\dfrac{1}{2};+\infty)\)
Lại có: \(\left|x+1\right|< 2\Rightarrow-2< x+1< 2\Rightarrow-3< x< 1\Rightarrow A=\left(-3;1\right)\)
\(\Rightarrow A\cap B=[-\dfrac{1}{2};1)\)
Cho tập A=(m;m+2) và tập B(5;6) . Có bao nhiêu số nguyên m để A giao B khác rỗng
m=4; m=5
=>Có 2 giá trị nguyên thỏa mãn
tìm m để A ⊂ B với:
a/ A= [2;m] , B [2;10)
b/ B= (m; m+2) , B = (1;4)
a, \(A\subset B\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2\le m\\m< 19\end{matrix}\right.\Leftrightarrow2\le m< 19\)
b, \(A\subset B\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1\le m\\m+2\le4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow1\le m\le2\)
Ta có \(\dfrac{2x}{x^2+1}\ge1< =>2x\ge x^2-2x+1\le0< =>x=1\)
PT \(x^2-2bx+4=0\) có \(\Delta'=b^2-4\)
PT vô nghiệm \(< =>b^2-4< 0< =>b^2< 4< =>-2< b< 2\)
=> b = 1 là phần tử chung duy nhất của 2 tập hợp
=> Chọn A
Bài 1. Cho A={x ∈ R/-3x+6>0}, B={x ∈ R/2x+\(\sqrt{2}\)>0}. Xác định
A ∪ B
A ∩ B
CRA, CRB
Bài 2. Cho A=(-2,5], B=(m,+∞). Tìm m để
1/A⊂B 2/A∩B=∅ 3/A∩B=(0,5]
Câu 1:
\(A=\left(-\infty;2\right);B=\left(-\dfrac{\sqrt{2}}{2};+\infty\right)\)
A giao B=(-căn 2/2;2)
A hợp B=R
\(C_RA=R\text{A}=[2;+\infty)\)
xác định tập hợp sau
c, (-3;4) \ [-3;2)
ae vẽ cả trục số ra giúp mình nhé