cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm vật cách thấu kính 8cm, vật cao 2cm
a) vẽ ảnh a'b'
b) tìm chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm vật cách thấu kính 8cm, vật cao 2cm
a) vẽ ảnh a'b'
b) tìm chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.
1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.
MÌNH ĐANG CẦN GẤP Ạ!! CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!
1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.
1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận quang trọng nhất của mắt là:
A. Giác mạc, lông mi. B. Thể thuỷ tinh, võng mạc.
C. Thể thuỷ tinh, tuyến lệ. D. Điểm mù, con ngươi.
23: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:
A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp
C. Đặt vật xa kính D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.
24: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:
A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần. B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần.
C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần. D. Không quan sát được.
25: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:
A. Ảnh và vật cùng chiều B. Ảnh xa kính hơn so với vật
C. Ảnh là ảnh ảo D. Các ý trên đều đúng.
26: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
27: Nguyên nhân gây ra mắt lão là ?
A. Chơi game nhiều . B. Đọc sách không đúng khoảng cách .
C. Bẩm sinh . D. Lão hóa tuổi già .
28: Điểm cực cận của mắt là:
A. Điểm gần nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
B. Điểm xa nhất mắt nhìn được không phải điều tiết .
C. Điểm gần nhất mắt nhìn được .
D. Điểm xa nhất mắt nhìn được .
29. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
a. Phần rìa dày hơn phần giữa. b. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
c. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. d. Hình dạng bất kỳ.1: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:
A. Tại tiêu điểm của thấu kính B. Ảnh ở rất xa
C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự D. Cho ảnh ảo
3: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:
A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật
C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật D. Các ý trên đều đúng.
4: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, lớn hơn vật D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật
5: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.
A. OA > f. B. OA < f C. OA = f D. OA = 2f
6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ
A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.
B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính
C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.
8: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh
A. f = 500 cm B. f = 150 cm C. f = 100 cm D. f = 5 cm.
9: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm
10: Nếu một người cận thị mà đeo thấu kính hội tụ thì vật ở vô cực sẽ hội tụ tại một điểm:
A. Xuất hiện đúng trên võng mạc.
B. Nằm sau võng mạc.
C. Phía trước và xa võng mạc hơn so với khi không mang kính.
D. Gần võng mạc hơn so với khi không mang kính.
11: Người cận thị thường có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không có biểu hiện D. Các ý trên đều đúng.
12: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giãn sao cho:
A. Tiêu cự của nó dài nhất B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.
C. Tiêu cự nằm sau màng lưới D. Tiêu cự nằm trước màng lưới
13: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:
A. Làm tăng độ lớn của vật. B. Làm tăng khoảng cách đến vật.
C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới. D. Làm co giãn thủy tinh thể.
14: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:
A. Cực cận B. Cực viễn.
C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận. D. Khoảng giữa cực cận và mắt.
15 : Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:
A. Mắt điều tiết tối đa B. Mắt không điều tiết .
C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.
16: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận
C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận
17: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:
A. Nằm tại màng lưới B. Nằm sau màng lưới
C. Nằm trước màng lưới D. Nằm trên thủy tinh thể.
18: Kính cận là kính gì ?
A. Hội tụ . C. Kính râm .
C. Phân kỳ . D. Kính lúp .
19: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải
đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.
A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm
20: Tác dụng của kính cận là để :
A. Nhìn rõ vật ở xa. B. Nhìn rõ vật ở gần.
C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận D. Các ý trên đều đúng
21: Mắt lão có biểu hiện gì ?
A. Không nhìn rõ vật ở xa
B. Không nhìn rõ các vật ở xa bằng mắt thường
C. Không nhìn rõ vật ở gần bằng mắt bình thường
D. Các ý trên đều đúng.
22: Xét về mặt quang học, hai bộ phận q...
Cửa sau của một chiếc ôtô có dạng hình chữ nhật Mảnh đất có kích thước 120 cm x 45 cm người lái xe cắt cửa đó một khoảng l = 2 m trước mặt người lái xe một khoảng 0,5 m có một chiếc gương phẳng song song với mặt cửa sau hỏi kích thước tối thiểu của gương phẳng bằng bao nhiêu để người lái Ông cần dịch chuyển mát mà vẫn có thể nhìn thấy hết được khuôn cửa sổ ở trong gương
đổi 120cm=1,2m
vẽ ảnh của cửa sau qua gương (A,B,)
nối điểm đặt mắt (S) vs 2 đầu mút của ảnh ảo
gọi gương là (CD)
ta được tam giác SCD đồng dạng vs SA,B.
=> CD1,2CD1,2 =0,50,5+20,50,5+2
=> CD=0,24m=24cm
tương tự vs kích thước còn lại của gương
...
vậy gương có kích thước 18××24cm
k hiểu thì cứ hỏi nhé
1 bóng đèn treo trên trần nhà cách sàn nhà 4m. Giữa trần nhà và bóng đèn người ta đặt 1 tấm chắn sáng hình tròn có đường kính 0.8m vuông góc với phương thẳng đứng và cách trần nhà 1m.
Tính đường kính bóng tối trên trần nhà
một người đeo kính phân kỳ có tiêu cự 55cm mới nhìn rõ những vật ở xa. khi đeo kính thì người này nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 15 cm
a) người này mắc tật gì? vì sao?
b) xác định điểm cực viễn?
c) khi không đeo kính, dùng kính lúp có tiêu cự 4cm để quan sát. hỏi vật phải đặt trong khoảng nào để mắt không điều tiết?
a,người này bị cận thị. vì phải đeo kính phân kỳ(dễ quá mà)
b,điểm cực viễn (Ocv) trùng với tiêu điểm và bằng 55 cm
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, A nằm trên trục chính, cho ảnh ảo cao gấp 2 lần vật, khi dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm một đoạn 30cm thì cho ảnh thật cao gấp 4 lần vật
a. Thấu kính trên là thấu kính gì? Vì sao?
b. Ban đầu vật AB cách thấu kính là bao nhiêu?
a,thấu kính hội tụ,vì cho ảnh ảo cao gấp 2 lần vật thì d=2f nghĩa là vật cách xa lần tiêu điểm
cho vật sáng AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính của kính lúp có số bội giác là 2x ; A nằm trên trục chính cách kính 10 cm , AB cao 2mm .
a) Tính tiêu cự của kính lúp .
b) Bằng phép vẽ hãy dựng ảnh A'B' của AB tạo bởi kính (không cần chihs xác tỉ lệ ).
c) dựa trên kiến thức hình học hãy tính độ cao của ảnh.
mn giúp em với ạ ,em cần gấp lắm , mai em thi hk r ạ . cảm ơn mn nhìu .
a) tiêu cự của kính lúp là: G=25:f =>f= 25:2=12,5
đổi: 2mm =0,2 cm
b)(tự dựng ảnh)
c)gợi ý thôi nhé, còn đâu tự làm nha: Xét hai cặp tam giác đồng dạng
Cách dựng ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ ?
Ví dụ : dựng ảnh của 1 vật AB
Vẽ ảnh B' của B qua TKHT , từ B' kẻ đường vuông góc với trục chính tại 1 điểm , điểm đó là A' ản của A qua tK , nối B' với A' ta được ảnh A'B' của vật AB