uses crt;
var dem,n,m,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
write('Nhap m='); readln(m);
t:=m+n;
writeln('Trung binh cong cua chung la: ',t/2:4:2);
dem:=0;
if n mod m=0 then inc(dem);
if m mod n=0 then inc(dem);
writeln('Co ',dem,' so la boi so cua so kia');
readln;
end.
uses crt;
var dem,n,m,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
write('Nhap m='); readln(m);
t:=m+n;
writeln('Trung binh cong cua chung la: ',t/2:4:2);
dem:=0;
if n mod m=0 then inc(dem);
if m mod n=0 then inc(dem);
writeln('Co ',dem,' so la boi so cua so kia');
readln;
end.
uses crt;
var m,n,i,t:integer;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap m='); readln(m);
write('Nhap n='); readln(n);
until m<=n;
t:=0;
for i:=m to n do
if (i mod 3=0) or (i mod 5=0) then t:=t+i;
writeln(t);
readln;
end.
uses crt; var x:integer; begin clrscr; x:=0; while x*x*x<=3000 do begin write(x:4); x:=x+1; end; readln; end.
uses crt; var a,n:integer; {--------------chuong-trinh-con-luy-thua----------------} function lt(x,y:integer):longint; var luythua:longint; i:integer; begin luythua:=1; for i:=1 to y do luythua:=luythua*x; lt:=luythua; end; {--------------chuong-trinh-chinh-------------------} begin clrscr; write('Nhap a='); readln(a); n:=0; repeat n:=n+1; until lt(a,n)>=100; writeln(n); readln; end.
Số chính phương là một số nguyên có căn bậc hai là một số nguyên (ví dụ: 9 là số chính phương vì =3). Viết chương trình tìm, đếm và tính tổng các số chính phương có trong dãy số nguyên dương gồm N phần tử A1, A2, …, AN.
Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím.
Kết quả ra: Xuất ra màn hình gồm 3 dòng:
- Dòng 1 ghi các số chính phương của dãy giữ nguyên thứ tự xuất hiện (mỗi số cách nhau một dấu cách).
- Dòng 2 ghi số lượng số chính phương trong dãy.
- Dòng 3 ghi tổng của các số chính phương trong dãy.
Ví dụ:
Nhập từ bàn phím
Xuất ra màn hình
N = 7
11 4 100 5 25 36 10
4 100 25 36
4
165
Bài 3: Viết chương trình phân tích một số nguyên dương ra thừa số nguyên tố.
Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím số nguyên dương N
Kết quả ra: Xuất ra màn hình
Ví dụ:
Nhập từ bàn phím
Xuất ra màn hình
100
100│2
50│2
25│5
5│5
1│
97
LA SO NGUYEN TO
Bài 4: TỔNG CÁC SỐ FIBONACI
Dãy Fibonaci là dãy gồm các số: 1, 1, 2, 3, 5, 8, .... được xác định bởi công thức sau:
F1=1, F2=1, Fi=Fi-1+Fi-2 với i>2.
Em hãy biểu diễn một số tự nhiên N thành tổng của ít nhất các số Fibonaci khác nhau.
Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím số N (N ≤ 2000000000)
Dữ liệu ra: Xuất ra màn hình
Ví dụ:
Nhập từ bàn phím
Xuất ra màn hình
129
129 = 89 + 34 + 5 + 1
HoặcNhập từ bàn phím
Xuất ra màn hình
8
8 = 8
Bài 5: Giải và biện luận bất phương trình dạng ax+b>=0
uses crt;
var a:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
if a<0 then writeln(a,' la so am')
else if a>0 then writeln(a,' la so duong')
else writeln(a,' khong la so duong cung khong la so am');
readln;
end.
uses crt; var m,n,k,i,s:integer; begin clrscr; repeat write('Nhap m='); readln(m); write('Nhap n='); readln(n); write('Nhap k='); readln(k); until (m<n) and (n<k) and (m>0) and (n>0) and (k>0); s:=m*n*k; if s mod 10=5 then writeln('Tich cua ',m,'*',n,'*',k,' co tan cung la 5') else writeln('Tich cua ',m,'*',n,'*',k,' khong co tan cung la 5'); for i:=m to n do if i mod 3=2 then write(i:4); readln; end.
uses crt; var m,n,k,s,i,t:integer; begin clrscr; repeat write('Nhap m='); readln(m); write('Nhap n='); readln(n); write('Nhap k='); readln(k); until (m<n) and (n<k) and (m>0) and (n>0) and (k>0); s:=m*n*k; if s>=10 then writeln('Tich la so co 2 chu so')
else writeln('Tich khong la so co 2 chu so');
t:=0;
for i:=m to n do
if 25 mod i=0 then t:=t+sqr(i);
writeln('Tong binh phuong cac so la uoc cua 25 thuoc [',m,';',n,'] la: ',t);
readln;
end.
uses crt; var m,n,k,s:integer; begin clrscr; repeat write('Nhap m='); readln(m); write('Nhap n='); readln(n); write('Nhap k='); readln(k); until (m<n) and (n<k) and (m>0) and (n>0) and (k>0); s:=m*n*k; if s>=10 then writeln('Tich la so co 2 chu so')
else writeln('Tich khong la so co 2 chu so');
readln;
end.