cho A^3 +B^3 =2 chứng minh 0<a+b< hoặc bằng 2
cho A^3 +B^3 =2 chứng minh 0<a+b< hoặc bằng 2
Đk: a,b>0\(2=a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)=\left(a+b\right)\left[\left(a+b\right)^2-3ab\right]\ge\left(a+b\right)\left[\left(a+b\right)^2-\dfrac{3}{4}\left(a+b\right)^2\right]\)
=\(\dfrac{\left(a+b\right)^3}{4}\)(BĐT cauchy)
\(\Rightarrow\left(a+b\right)^3\le8\Leftrightarrow a+b\le2\)
dấu = xảy ra khi a=b=1
mà a,b >0 nên a+b >0
Kl:\(0< a+b\le2\)
Tìm m để phương trình \(x^2-4x+m+2=0\) có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn \(\left(x_1\right)^3+\left(x_2\right)^3=28\)
\(x^2-4x+m+2=0\)
Theo định lý Viet
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{-b}{a}\\x_1x_2=\dfrac{c}{a}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=4\\x_1x_2=m+2\end{matrix}\right.\)
Theo đề bài ta có \(x_1^3+x_2^3=28\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^3-3x_1x_2\left(x_1+x_2\right)=28\)
\(\Leftrightarrow4^3-12\left(m+2\right)=28\)
\(\Leftrightarrow12\left(m+2\right)=36\)
\(\Leftrightarrow m+2=3\)
\(\Leftrightarrow m=1\)
cho phương trình \(\left(m-3\right)x^2-2\left(m+1\right)x-3m-1=0\) (m là tham số, \(m\ne3\))
a) chứng minh rằng phương trình có nghiệm với một giá trị của m
b) tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có tất cả các nghiệm đều là số nguyên
a: \(\text{Δ}=\left(2m+2\right)^2-4\left(m-3\right)\left(-3m-1\right)\)
\(=4m^2+8m+4+4\left(3m+1\right)\left(m-3\right)\)
\(=4m^2+8m+4+4\left(3m^2-9m+m-3\right)\)
\(=4m^2+8m+4+12m^2-32m-12\)
\(=16m^2-24m-8\)
Bạn xem lại đề, biểu thức Δ này không thể luôn không âm được
pt: \(2x^2-4mx+2m^2-1=0\)
tìm m đểpt có 2 no phân biệt x1, x2thỏa: \(2x^2_1+4mx_2+2m^2-1>0\)
bài 3 câu e
e) Vì pt luôn có nghiệm với mọi m , theo vi-ét ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=m+3\\x_1x_2=m+2\end{matrix}\right.\dfrac{\left(1\right)}{\left(2\right)}\)
Giả sử \(x_1=2x_2\) \(\left(3\right)\)
Từ \(\left(1\right)\) và \(\left(2\right)\) ta có hpt :
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=m+3\\x_1=2x_2\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x_2=m+3\\x_1=2x_2\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_2=\dfrac{m+3}{3}\\x_1=2x_2\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_2=\dfrac{m+3}{3}\\x_1=\dfrac{2m+6}{3}\end{matrix}\right.\)
Thay \(x_1=\dfrac{2m+6}{3}\) và \(x_2=\dfrac{m+3}{3}\) vào \(\left(2\right)\) ta có :
\(x_1\cdot x_2=m+2\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2m+6}{3}\cdot\dfrac{m+3}{3}=m+2\\ \Leftrightarrow\left(2m+6\right)\left(m+3\right)=9\left(m+2\right)\\ \Leftrightarrow2\left(m+3\right)\left(m+3\right)=9m+18\)
\(\Leftrightarrow2\left(m^2+6m+9\right)=9m+18\\ \Leftrightarrow2m^2+12m+18=9m+18\)
\(\Leftrightarrow2m^2+3m=0\)
\(\Leftrightarrow m\left(2m+3\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=0\\2m+3=0\end{matrix}\right.\\ \left[{}\begin{matrix}m=0\\m=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
cho x2-(2m+1)x+m2-1=0
tìm m để PT có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn
(x12-2mx1+m2)(x2+1)=1
Để PT có 2 nghiệm phân biệt thì
∆ = (2m - 1)2 - 4(m2 - 1)\(\ge0\)
\(\Leftrightarrow m\le\dfrac{5}{4}\)
Vì x1 là nghiệm nên
\(\Leftrightarrow x^2_1-\left(2m-1\right)x_1+m^2-1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2_1-2mx_1+m^2=x_1+1\)
Thế vào ta dược
\(\left(x^2_1-2mx_1+m^2\right)\left(x_2+1\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+1\right)\left(x_2+1\right)=1\)
\(\Leftrightarrow x_1x_2+\left(x_1+x_2\right)=0\)
Thế vô giải tiếp sẽ ra
Để PT có 2 nghiệm phân biệt thì
∆ = (2m - 1)2 - 4(m2 - 1)≥0≥0
⇔≤54⇔≤54
Vì x1 là nghiệm nên
⇔x21−(2m−1)x1+m2−1=0⇔x12−(2m−1)x1+m2−1=0
⇔x21−2mx1 +m2=x1+1⇔x12−2mx1+m2=x1+1
Thế vào ta dược
Cho parabol ; y= -x2 và đường thẳng y=mx -1 . Tìm m để đường thẳng cắt parabol tại 2 điiểm có hoành độ x1 ,x2 thỏa mãn x12 x2 + x1x22 - x1x2 =3
ta có pt hđgđ
\(-x^2=mx-1\)
\(\Leftrightarrow x^2+mx-1=0\)
\(\Delta=m^2+4>0\)
theo vi-ét ta có
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-m\\x_1x_2=-1\end{matrix}\right.\)
\(x^2_1x_2+x_1x_2^2-x_1x_2=3\)
\(\Leftrightarrow x_1x_2\left(x_1+x_2-1\right)=3\)
\(\Rightarrow m=2\)
Cho pt: X^2-(2m+1)x+m^2+1=0 (*)
a) giải pt vs m=2
b)tìm đkiện của m để pt (*) có 2 nghiệm phân biệt
c) tìm m để pt có 2 nghiệm x1;x2 thỏa mãn :x1=2x2
a, Thay m = 2 vào pt ta được :
x2 - (2.2 + 1)x + 22 + 1 = 0
<=> x2 - 5x + 5 = 0
Ta có \(\Delta=b^2-4ac\)
= 25 - 20 = 5
=> \(\sqrt{\Delta}\) = \(\sqrt{5}\)
=> Pt có 2 nghiệm phân biệt \(\left[{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}}{2a}\\x_2=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}\end{matrix}\right.\)
<=> \(\left[{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{5+\sqrt{5}}{2}\\x_2=\dfrac{5-\sqrt{5}}{2}\end{matrix}\right.\)
b, Để pt (*) có hai nghiệm phân biệt
<=> \(\Delta\) \(\ge\) 0
<=> (2m - 1)2 - 4(m2 + 1) \(\ge\) 0
<=> 4m2 - 4m + 1 - 4m2 - 4 \(\ge\) 0
<=> -4m - 3 \(\ge\) 0
<=> m \(\ge\dfrac{-3}{4}\)
Cho phương trình x2+2x+m=0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa
3x1+2x2=1
\(\Delta'=1^2-m=1-m\)
phương trình có 2 nghiệm <=>\(\Delta'\ge0\)
<=>\(1-m\ge0\)
<=>\(m\le1\)
+ Theo vi-et\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-2\left(1\right)\\x_1x_2=m\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Theo bai ra: \(3x_1+2x_2=1\left(3\right)\)
từ (1)và (3), ta có hệ phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-2\\3x_1+2x_2=1\end{matrix}\right.\) <=>\(\left\{{}\begin{matrix}x_1=5\\x_2=-7\end{matrix}\right.\). Thay vào (2) : 5.(-7)= m <=> m= -35
△'=(1)2-m
<=> m\(\ge\)1
vi ét \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-2\\x_1x_2=m\end{matrix}\right.\)
thay vào pt
Gái xinh review app chất cho cả nhà đây: https://www.facebook.com/watch/?v=485078328966618 Link tải app: https://www.facebook.com/watch/?v=485078328966618
cho pt \(2x^2+2mx+m^2-2=0\left(1\right)\)nếu x1;x2 là no của pt(1) thì tìm max của biểu thức : \(P=\left|x_1+x_2-4+2x_1x_2\right|\)