: Cho các chất sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5. Cho biết những chất nào tác dụng được với
a. Nước b. Axit clohiđric (hydro chloric acid)
c. Kali hiđroxit (Potassium Hydroxide).
: Cho các chất sau : SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5. Cho biết những chất nào tác dụng được với
a. Nước b. Axit clohiđric (hydro chloric acid)
c. Kali hiđroxit (Potassium Hydroxide).
Từ thí nghiệm cho fe tác dụng h2so4 loãng rút ra được tính chất hh 2 là gì?
Thí nghiệm dung dịch axit sunfuric H2SO4 tác dụng với đồng ( II ) hidroxit Cu ( OH ) 2 rút ra tính chất HH là gì?
Bài 6: Cho 1 mol SO3 vào 1 ly nước, sau đó thêm nước vào để được 0,5 lít dung dịch A.
Tính nồng độ mol của dung dịch A
Bài 7: Tính khối lượng Natri oxit (Sodium oxide) cần cho vào nước để thu được 100g
dung dịch có nồng độ 8%
Bài 8: Cho 1,6g Đồng (II) oxit (Copper (II) oxide) tác dụng với 100g dung dịch axit
sunfuric (Sulfuric acid) có nồng độ 20%
a) Viết PTHH
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết
thúc
mn giúp em với e cần gấp
Bài 1. Có những oxide sau: SO2, Fe2O3, K2O, BaO, P2O5. Hãy cho biết những oxide
nào tác dụng được với:
a) Nước
b) Hydrochloric acid
c) Potassium hydroxide
Viết các PTHH
Cho các chất sau :H2O,MgO,BaO,P2O5,CaOH2, Al2O3, HCl.Những chất nào phản ứng với nhau.Viết phương trình mình hoạ ( giúp mik vs)
Mg + H2SO4đặc →
Fe + H2SO4đặc →
Cu + H2SO4đặc →
CaO + H2SO4đặc →
FeO + H2SO4đặc →
Fe3O4 + H2SO4đặc →
Fe2O3 + H2SO4đặc →
NaOH + H2SO4đặc →
Cu(OH)2 + H2SO4đặc →
Fe(OH)2 + H2SO4đặc →
Fe(OH)3 + H2SO4đặc →
CaCO3 + H2SO4đặc →
Ca(HCO3)2 + H2SO4đặc →
giúp em với
Mg + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
Fe + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
Cu + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
CaO + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
FeO + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
Fe3O4 + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
Fe2O3 + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
NaOH + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
Cu(OH)2 + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
Fe(OH)2 + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
Fe(OH)3 + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
CaCO3 + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
Ca(HCO3)2 + HCl (hoặc H2SO4loãng) →
Mg + H2SO4đặc →
Fe + H2SO4đặc →
Cu + H2SO4đặc →
CaO + H2SO4đặc →
FeO + H2SO4đặc →
Fe3O4 + H2SO4đặc →
Fe2O3 + H2SO4đặc →
NaOH + H2SO4đặc →
Cu(OH)2 + H2SO4đặc →
Fe(OH)2 + H2SO4đặc →
Fe(OH)3 + H2SO4đặc →
CaCO3 + H2SO4đặc →
Ca(HCO3)2 + H2SO4đặc →
Câu 3: Trong dung dịch, FeCl2 có thể cùng tồn tại với những chất nào sau đây? Giải thích
a) NaCl b) K2CO3 c) NaOH d) AgNO3 e) Ba(NO3)2
Cho 19,5 gam gồm kim loại M hóa trị II, oxit và muối caccbonat của kim loại đó tan vào dd H2SO4 loãng dư thu được dd M1 và 8,4 lít một chất khí ở đktc. Cho dung dịch NaOH dư vào M1 thu được kết tủa M2. Nung M2 đến nhiệt độ cao thì còn lại 21 gam chất rắn.
Mặt khác, cho lượng hỗn hợp trên vào 0,3 lít dd CuSO4 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, tách bỏ chất kết tủa rồi đem cô cạn dd thì thu được 76,8 gam chất rắn.
Xác định kim loại.