1 ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 36km/h. Tính:
a. Chu kì, tần số
b. Tốc độ góc, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên vành ngoài bánh xe.
1 ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 36km/h. Tính:
a. Chu kì, tần số
b. Tốc độ góc, gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên vành ngoài bánh xe.
Tóm tắt :
r = 25cm = 0,25m
V = 36 km/h = 10m/s
a) Chu kì của ô tô :
V = ω . r ⇔ V = \(\dfrac{2\pi}{T}\). r
⇔ 10 = \(\dfrac{2\pi}{T}\) . 0,25
⇔ T ≃ 0,157 (s)
Tần số của ô tô :
f = \(\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{0,157}\simeq6,37\) (Hz)
b) Tốc độ góc của một điểm :
ω = \(\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{0,157}\simeq40,02\)( rad/s)
Gia tốc hướng tâm của một điểm :
\(a_{ht}=\dfrac{V^2}{r}=\dfrac{10^2}{0,25}=400\left(m/s^2\right)\)
Giải:
Tốc độ góc ω và gia tốc hướng tâm \(a_{ht}\) của một điểm trên vành ngoài của bánh xe có bán kính r = 25 cm = 0,25 m khi ô tô đang chạy với tốc độ dài v = 36 km/h = 10 m/s bằng
\(\omega=\dfrac{v}{r}=\dfrac{10}{0,25}=40\)(rad/s)
\(\Rightarrow a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{10^2}{0,25}=400\)(m/\(s^2\))
Vậy:...............................
một cano chuyển động xuôi dòng sông với vận tốc là 60km/h khi nước đứng yên tính v đứng yên tìm v của cano đi với bờ khi v của nước là 20km/h trong 2 trường hợp sau
a. cano ngược vòng
b. cano xuôi vòng
gọi vận tốc cano so với nước là vc,n
vận tốc nước so với bờ vn,b
vận tốc cano so với bờ vc,b
\(\overrightarrow{v_{c,b}}=\overrightarrow{v_{c,n}}+\overrightarrow{v_{n,b}}\)
a)vận tốc cano so với bờ khi đi ngược dòng
vc,b=vc,n+vn,b=60km/h
b) vận tốc cano khi xuôi dòng
vc,b=vc,n-vn,b=40km/h
a) Vận tốc của cano so với bờ khi ngược dòng là:
vc - vn = 60 - 20 = 40 (km/h)
b) Vận tốc cano so với bờ khi xuôi dòng là:
vc + vn = 60 + 20 = 80 (km/h)
Vậy vận tốc của cano so với bờ khi ngược và xuôi dòng lần lượt là 40km/h, 80km/h
Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn, bán kính 10cm biết trong 1 phút nó đi được 300 vòng. Hãy xác định tốc độ góc,tốc độ dài và gia tốc hướng tâm.
MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI MÌNH CẦN GẤP.
10cm=0,1m
\(\omega\)=\(\dfrac{2\pi.300}{60}\)=10\(\pi\approx31,41\)m/s
v=\(\omega.R\)\(\approx\)3,14m/s
aht=\(\dfrac{v^2}{R}\)\(\approx\)98,596m/s2
Hai vật xuất phát tại 1 điểm chuyển động nhanh dần đều theo 1 chiều trên đường tròn bán kính R=4/3.14 ( m) .Vật 1 chuyển động với tốc độ ban đầu v=4 (m/s) và gia tốc a=4 (m/s) .Vật 2 chuyển động với v0=4(m/s) và a= 2 (m/s) a) tính thời gian ngắn nhất để 2 vật gặp nhau tính từ khi xuất phát b) Tìm quãng đường đi được của vật 1 khi 2 vật gặp nhau lần 2
gốc tại vị trí xuất phát, gốc thời gian lúc xuất phát
chu vi hình tròn C=2\(\pi\).R=8m
x1=x0+vo.t+a.t2.0,5=4t+2t2
x2=x0+v0.t+a.t2.0,5=4t+t2
hai vật gặp nhau lần đầu
x1=x2+8\(\Rightarrow\)t\(\approx\)2,828s
vận tốc hai chất điêm lúc này
v1=v0+a.t\(\approx\)15,31m/s
v2\(\approx\)9,65m/s
thời gian hai vật gặp nhau lần hai
v1.t+a.t2.0,5+v2.t+a.t2.0,5+8
\(\Rightarrow t\approx\)1,1711s
hình như là như thế này
Một cánh quạt tròn có bán kính 1 mét đang quay đều với chu kì 0, 628s. Lấy g=10m/s2 . tính:
A. Tốc độ góc, tốc độ dài của một điểm đầu cánh quạt
B. Gia tốc Hướng Tâm của cánh quạt
T=\(\dfrac{2\pi}{\omega}\)\(\Rightarrow\)\(\omega\)\(\approx\)10(rad/s)
v=R.\(\omega\)=10m/s
b)aht=\(\omega^2.R\)=100m/s2
Vệ tinh nhân tạo chuyển động quang TĐ coi như chuyển động tròn đều, mỗi vòng hết 1h40p, vận tốc là 8km/s. Tính bề cao trung bình từ vệ tinh đến mặt đất. Biết bán kính TĐ 6380km.
8km/s=8000m/s
tốc độ gốc của vệ tinh là
\(\omega=\dfrac{2\pi}{100.60}\)=\(\dfrac{1}{3000}\)\(\pi\)(rad/s)
khoảng cách từ tâm trái đất đến vệ tinh là
v=\(\omega.R\)=8000\(\Rightarrow\)R\(\approx\)7639437,26m
độ cao của vẹ tinh R-6380.103=1259437m
Bánh xe có bán kính 30cm . Xe chuyển động thẳng đều được 50m sau 10s . Tốc độ góc của bánh xe là :
30cm=0,3m
chu vi của bánh xe
C=\(2\pi.R\)=60\(\pi\)(rad/s)
10s bánh xe lăn được số vòng là
N=\(\dfrac{50}{60\pi}\)=\(\dfrac{5}{6}\pi\)
\(\omega\)=\(\dfrac{2\pi.\dfrac{6}{5}\pi}{10}\)=0,24.\(\pi\pi\)
v=\(\omega\).R\(\approx\)0,71m/s
Một bánh xe có bán kính R lăn đều không trượt trên đường nằm ngang.vận tốc của tâm O là vô.a)cmr vận tốc dài của các điểm trên vành bánh xe chuyển động tròn đều quanh tâm O vs vận tốc v=vô.b)xác định hướng và độ lớn của vận tốc tức thời của các điểm trên vành so vs mặt đất.làm theo cách lớp 10
Một chất điểm CĐ tròn đều quay được 100 vòng trong 20s. Tính tần số và chu kì của CĐ ?
tần số của CĐ
f=\(\dfrac{N}{t}\)=5(Hz)
chu kì của CĐ
T=\(\dfrac{1}{f}\)=0,2s
1. Bánh xe có r=120cm quay đều 100 vòng trong 2 giây
a. Tính chu kỳ tần số
b. Tính tốc độ góc độ dài của 1 điểm trên bánh xe
2. 1 giờ đồng hồ có kim phút dài 4cm kim giờ dài 3cm . so sánh tốc độ góc của kim phút và kim giờ
1)
a) 100 vòng / 2s => tần số là 50 vòng /s
=? chu kỳ là 1/50 s
b)
Tại một điểm trên bánh xe cách bánh xe khoảng R thì tốc độ dài: \(v=\omega R=2\pi f.R=100\pi.R\)
2)
Tốc độ góc thì đâu có phụ thuộc vào độ dài kim.
chu kỳ kim giờ là 12h = 12.3600s
=> tốc độ góc kim giờ là:\(\omega_h=\dfrac{2\pi}{12.3600}=...\)
chu kỳ kim phút là 1h = 3600s
=> tốc độ góc kim phút là:\(\omega=\dfrac{2\pi}{3600}=...\)