cho 13,8 gam ancol etylic tác dụng vừa đủ với Natri
A. tính thể tích H2 thu được sau phản ứng ?
B. tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
cho 13,8 gam ancol etylic tác dụng vừa đủ với Natri
A. tính thể tích H2 thu được sau phản ứng ?
B. tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
nC2H5OH = 13.8/46 = 0.3 (mol)
2C2H5OH + 2Na => 2C2H5ONa + H2
0.3.................................0.3..............0.15
VH2 = 0.15*22.4 = 3.36 (l)
mC2H5ONa = 68 * 0.3 = 20.4 (g)
ta có nC2H5OH = 13.8/46 = 0.3 mol
2C2H5OH + 2Na --> 2C2H5ONa+ H2
0,3 0,3 0,15
=> VH2 =0,15*22,4=3,36 l
mC2H5ONa=0,3*68=20,4 g
Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 23,4 gam hỗn hợp x tác dụng với Na dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc).
a. Thành phần phần trăm khối lượng các chất có trong X
a) C2H5OH + Na -> C2H5ONa + 1/2 H2
x_____________x____x______0,5x(mol)
C6H5OH + Na -> C6H5ONa + 1/2 H2
y_______y_____y_________0,5y(mol)
Ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}46x+94y=23,4\\0,5x+0,5y=0,15\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
=> mC2H5OH=0,1.46=4,6(g)
=> \(\%mC2H5OH=\dfrac{4,6}{23.4}.100\approx19,658\%\\ \rightarrow\%mC6H5OH\approx80,342\%\)
1. Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dung dịch axit Flohidric nồng độ 40%.
2. Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột sắt và nhôm trong dung dịch HCl thu được 8,96 lit khí (điều kiện tiêu chuẩn).
a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng.
(Cho Ca = 40; F = 19; H =1; Fe = 56; Al = 27)
\(1,n_{HF}=\dfrac{2,5.40\%}{100\%.20}=0,05(kmol)\\ PTHH:CaF_2+H_2SO_4\to CaSO_4+2HF\\ \Rightarrow n_{CaF_2}=0,025(kmol)\\ \Rightarrow m_{CaF_2}=0,025.78=1,95(kg)\\ 2,\text {Đặt }\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \Rightarrow 56x+27y=11(1)\\ n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4(mol)\\ PTHH:Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ \Rightarrow x+1,5y=0,4(2)\\ (1)(2)\Rightarrow \begin{cases} x=0,1(mol)\\ y=0,2(mol) \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{11}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases}\)
\(b,\Sigma n_{HCl}=2n_{Fe}+3n_{Al}=0,2+0,6=0,8(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,8}{2}=0,4(l)\)
bỏ Mg vào 1,2l dd Sắt(III) chloride 0,1M. sau pư ht thu đc 0.00336 kg kết tủa. kl Mg là
\(n_{FeCl_3}=0,1.1,2=0,12\left(mol\right)\\ Mg+2FeCl_3\rightarrow2MgCl_2+FeCl_2\\ Mg_{dư}+FeCl_2\rightarrow MgCl_2+Fe\\ m_{kết.tủa}=0,00336\left(kg\right)=3,36\left(g\right)=m_{Fe}\\ \Rightarrow n_{Mg\left(dư\right)}=n_{Fe}=\dfrac{3,36}{56}=0,06\left(mol\right)\\ n_{Mg\left(dùng\right)}=\dfrac{n_{FeCl_3}}{2}+n_{Mg\left(dư\right)}=\dfrac{0,12}{2}+0,06=0,12\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Mg\left(dùng\right)}=0,12.24=2,88\left(g\right)\)
Cho 36,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức no A phản ứng với Na thì thu được 10,08 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH), thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH). a. Viết các phương trình hóa học xảy ra. b. Tìm công thức phân tử của A c. Khi A tác dụng với CuO thu được một chất không tham gia phản ứng tráng gương. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên A?
a) CTPT của A là ROH
\(2C_3H_5\left(OH\right)_3+6Na\rightarrow2C_3H_5\left(ONa\right)_3+3H_2\) (1)
\(2ROH+2Na\rightarrow2RONa+H_2\) (2)
\(2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2O\right]_2Cu+2H_2O\)
b)
\(n_{Cu\left(OH\right)_2}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow n_{C_3H_5\left(OH\right)_3}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(n_{H_2\left(1\right)}=0,3\left(mol\right)\)
=> \(n_{H_2\left(2\right)}=\dfrac{10,08}{22,4}-0,3=0,15\left(mol\right)\Rightarrow n_{ROH}=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{ROH}=36,4-0,2.92=18\left(g\right)\)
=> \(M_{ROH}=\dfrac{18}{0,3}=60\left(g/mol\right)\)
=> MR = 43 (g/mol)
=> R là C3H7
A là C3H7OH (thỏa mãn)
c)
A tác dụng với CuO thu được chất không tham gia pư tráng gương
=> A là ancol bậc II (sinh ra xeton không tham gia pư tráng gương)
CTCT: \(CH_3-CH\left(OH\right)-CH_3\) (propan-2-ol)
Giúp e giải chi tiết câu 13 14 ạ
\(\begin{array} {l} 13)\\ n_{HCHO}=\dfrac{1,2}{30}=0,04(mol)\\ HCHO\xrightarrow{+AgNO_3/NH_3,t^o}4Ag\\ n_{Ag}=4n_{HCHO}=0,16(mol)\\ m=0,16.108=17,28(g)\\ \to A\\ 14)\\ X:C_nH_{2n}\\ n_{Br_2}=\dfrac{8}{160}=0,05(mol)\\ C_nH_{2n}+Br_2\to C_nH_{2n}Br_2\\ n_{C_nH_{2n}}=n_{Br_2}=0,05(mol)\\ M_{C_nH_{2n}}=14n=\dfrac{1,4}{0,05}=28(g/mol)\\ n=2\\ X:C_2H_4\\ \to A \end{array}\)
Giúp e câu 23 25 ạ
1) Trong thanh phan cua mot loai son co cac triglixerit la trieste cua glixerol voi axit C17H31COOH va axit C17H29COOH. Cong thuc cau tao nao khong dung trong cac cong thuc sau:
A. C17H31COOH - CH2 B. C6H5COO-CH2
C17H31COOH - CH C6H5COO- CH
C17H33COOH - CH2 C6H5COO- CH2
C. C17H35CO - CH2 D. C2H5COO- CH2
C17H35CO - CH C2H5COO - CH
C17H35CO - CH2 C2H5COO - CH2
1) Ket luan nao ( neu duoi day) sai
A. Cac loai dau mo dong vat va thuc vat deu thuoc loai lipit
B. Cac loai dau mo cong nghiep deu thuoc loai lipit
C. Cac loai dau mo cong nghiep khong thuoc loai lipt
D. Cac loai dau mo cong nghiep khong phai la este
1) Ket luan nao ( neu duoi day) sai
A. Cac loai dau mo dong vat va thuc vat deu thuoc loai lipit
B. Cac loai dau mo cong nghiep deu thuoc loai lipit
C. Cac loai dau mo cong nghiep khong thuoc loai lipt
D. Cac loai dau mo cong nghiep khong phai la este