cho 23ml rượu etylic hòa tan vào 27 ml nước thu đc loại rượu x độ
a) Tính giá trị của x
b) Lấy toàn bộ lượng rượu x độ trên tác dụng với kali dư thì thu đc mấy ml khí hidro ở đkt
cho 23ml rượu etylic hòa tan vào 27 ml nước thu đc loại rượu x độ
a) Tính giá trị của x
b) Lấy toàn bộ lượng rượu x độ trên tác dụng với kali dư thì thu đc mấy ml khí hidro ở đkt
\(a,V_{ddC_2H_5OH}=23+27=50\left(ml\right)\\ Đ_r=\dfrac{23}{50}.100=46^o\\ b,m_{C_2H_5OH}=23.0,8=18,4\left(g\right)\\ n_{C_2H_5OH}=\dfrac{18,4}{46}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: 2C2H5OH + 2K ---> 2C2H5OK + H2
0,4-------------------------------------->0,2
=> VH2 = 0,2.24 = 4,8 (l)
Cho 138ml rươu 160 tác dụng vừa đủ với K. Tính thể tích H2 (đktc) và khối lượng Kali hidroxit thu được. DEtylic =0,8g/ml, Dnước = 1g/ml.
\(2C_2H_5OH+2K\rightarrow2C_2H_5OK+H_2\)
2 1 2 1 (mol)
0,0101 --->0,0101->0,0101--->0,00505 (mol)
V rượu = 138 ml = 0,138 (l)
CT : V = m/D
=> m = V.D
=> m rượu = 0,138 . 0,8 = 0,1104 (g)
m nước = 0,138 . 1 = 0,138 (g)
n rượu = 0,1104 / 46 = 0,0024 (mol)
n nước = 0,138 / 18 = 0,0077 (mol)
nC2H5OH = 0,0024 + 0,0077 = 0,0101 ( mol)
\(mC_2H_5OK=0,0101.84=0,8484\left(g\right)\)
\(VH_2=0,00505.22,4=0,11312\left(l\right)\)
Cho 138ml rươu 160 tác dụng vừa đủ với K. Tính thể tích H2 (đktc) và khối lượng Kali hidroxit thu được. DEtylic =0,8g/ml, Dnước = 1g/ml.
Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 400ml cồn 90º để được cồn 70º :
A.
100ml
B.
114,3ml
C.
311,1 ml
D.
514,3 ml
\(V_{C_2H_5OH}=\dfrac{90.400}{100}=360\left(ml\right)\\ V_{ddC_2H_5OH\left(70^o\right)}=\dfrac{360.100}{40}=900\left(ml\right)\\ V_{H_2O\left(thêm\right)}=900-400=500\left(ml\right)\)
\(V_{C_2H_5OH}=\dfrac{90.10000}{100}=9000\left(ml\right)\\ V_{ddC_2H_5OH\left(40^o\right)}=\dfrac{9000.100}{40}=22500\left(ml\right)\\ V_{H_2O\left(thêm\right)}=22500-10000=11500\left(ml\right)=11,5\left(l\right)\\ B\)
Câu 10. Đem trùng hợp 5,6 g etilen thu được bao nhiêu gam polietilen. Biết hiệu suất pư là 75%.
\(nCH_2=CH_2\rightarrow\left(t^o,xt,p\right)\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
ĐL BTKL: \(m_{C_2H_4}=m_{polietilen}=5,6g\)
\(\Rightarrow m_{polietilen}=5,6.75\%=5,4g\)
\(m_{\left(-CH_2-CH_2-\right)_n}=m_{C_2H_4\left(pư\right)}=\dfrac{5,6.75}{100}=4,2\left(g\right)\)
Câu 9. Cho 0,5 lít dd rượu etylic 300 pư với Na dư, sau pư thu được bao nhiêu lít H2 (đktc), cho biết Drượu = 0,8 (g/ml). Dnước = 1 (g/ml).
\(m_{C_2H_5OH\left(nguyên.chất\right)}=\dfrac{0,5.30}{100}=0,15l=150ml\)
\(\rightarrow m_{H_2O}=500-150=350ml\)
\(m_{C_2H_5OH}=150.0,8=120g\)
\(m_{H_2O}=350.1=350g\)
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{C_2H_5OH}=\dfrac{120}{46}=2,6mol\\n_{H_2O}=\dfrac{350}{18}=19,44mol\end{matrix}\right.\)
\(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\)
2,6 1,3 ( mol )
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
19,44 9,72 ( mol )
\(V_{H_2}=\left(1,3+9,72\right).22,4=246,848l\)
\(0,5lít=500ml\)
\(m_{C_2H_5OH}=500.0,8=400g\)
\(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{400}{46}=8,69mol\)
\(n_{Na}=\dfrac{300}{23}=12,04mol\)
\(2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\)
8,69 < 12,04 ( mol )
8,69 8,69 ( mol )
\(V_{H_2}=8,96.22,4=200,704l\)
Để điều chế được 100ml dung dịch rượu etylic 45o ta cần 45ml55 ml rượu etylic nguyên chất và 45 ml55 ml nước.
Bài 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu etylic trong không khí, thu được 4,48 lít khí CO2 .
a) Tính khối lượng rượu đã cháy?
b) Thể tích không khí c hat a n dùng (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí, thể tích các chất khí đều đo ở đktc)
c) Để có được lượng rượu trên cần lên men bao nhiêu gam glucozo?
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
\(C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
0,2 0,6 0,4 0,6
a)\(m_{C_2H_5OH}=0,2\cdot46=9,2g\)
b)\(V_{O_2}=0,6\cdot22,4=13,44l\)
\(\Rightarrow V_{kk}=5V_{O_2}=5\cdot13,44=67,2l\)
Bài 20: Cho 200ml dung dịch axit axetic (CH3COOH) tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 0, 5M .
a) Tính nồng độ axit axetic đã tham gia phản ứng?
b) Tính nồng độ kali axetat thu được sau phản ứng?
c) Để có được lượng axit trên cần lên men bao nhiêu gam rượu etylic?
nKOH = 0,5.0,3 = 0,15 mol
CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O
0,15 0,15 0,15 mol
a) CM CH3COOH = 0,15/0,2 =0,75M
b) Thể tích của dung dịch thu được sau phản ứng: 500 ml
CM CH3COOK = 0,15/0,5 = 0,3M
c) Phản ứng lên men giấm
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
0,15 0,15
→ mC2H5OH = 0,15.46 = 6,9 gam
\(n_{KOH}=0,5\cdot0,3=0,15mol\)
\(CH_3COOH+KOH\rightarrow CH_3COOK+H_2O\)
0,15 0,15 0,15 0,15
a)\(C_{M_{CH_3COOH}}=\dfrac{0,15}{0,2}=0,75M\)
b)\(C_{M_{CH_3COOK}}=\dfrac{0,15}{0,2+0,3}=0,3M\)