Xét 1 cặp alen Aa dài 0,51 micromet. Gen A có 3450 liên kết hidro, gen a có hiệu giữa nucleotit loại X với loại nucleotit khác không bổ sung là 10%. Do đột biến đã tạo ra kiểu gen AAaa. Xác định số nucleotit mỗi loại trong kiểu gen AAaa.
Xét 1 cặp alen Aa dài 0,51 micromet. Gen A có 3450 liên kết hidro, gen a có hiệu giữa nucleotit loại X với loại nucleotit khác không bổ sung là 10%. Do đột biến đã tạo ra kiểu gen AAaa. Xác định số nucleotit mỗi loại trong kiểu gen AAaa.
1 gen có N=2400 có Ạ=3/2 G phần tử có đột biến liên quan đến 1 liên kết hiđrô. Trong đó N không đổi
Ạ đồng biến trên thuộc loại đồng biến nào
B số nu của từng loại đồng biến
Một ghen có chiều dài 5100 Ăng tron và có số nu A =90 số nulêotitcủa gen tính số liên kết hiđro của gen
bài 2: một gen dài 0,4080μm đột biến thành gen a đã mất đi 1 đoạn gồm 2 mạch bằng nhau. đoạn gen mất đi đã mã hóa 1 đoạn polypeptid gồm 30 aa. đoạn gen a còn lại có x=20% tổng số nu của đoạn gen này. a/Xác định số nu của gen A và số nu của gen a
b/ Đột biến trên thuộc loại, dạng nào?
c/ Tính số lượng từng loại nu trong gen a.
Bài 3:Một gen chỉ huy tổng hợp chuỗi polypeptid gồm 498 aa. Có A/G = 2/3. Cho biết đột biến xảy ra không làm thay đổi số nu của gen. Một đột biến xảy ra làm cho gen sau đột biến có tỉ lệ A/G ≈ 66,48%. Đột biến này thuộc dạng nào của đột biến gen?
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi dưới đây: Xét một đoạn gen bình thường và một đoạn gen đột biến phát sinh từ đoạn gen bình thường sau đây: A T G X T X A T G A T X đột biến T A X G A G T A X T A G Đoạn gen bình thường Đoạn gen đột biến a) Trong đoạn gen trên, đột biến xảy ra liên quan đến bao nhiêu cặp nuclêôtit: A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp b) Đột biến đã xảy ra dưới dạng: A. Mất 1 cặp nu G-X B. Thay thế 1 cặp nu G-X bằng A-T C. Thêm 1 cặp nu A-T D. Đảo vị trí 2 cặp nu G-X và A-T c) Vị trí của cặp nuclêôtit của đoạn gen trên bị đột biến (tính theo chiều từ trái qua phải) là: A. Số 1 B. Số 2 C. Số 3 D. Số 4 d) Hiện tượng đột biến nêu trên dấn đến hậu quả xuất hiện ở đoạn gen đó là: A. Tăng một cặp nuclêôtit loại G- X B.Tăng một cặp nuclêôtit loại A- T C. Giảm một cặp G- X và tăng một cặp A- T D. Giảm một cặp A- T và tăng một cặp G- X e) Tổng số cặp nuclêôtit của đoạn gen sau đột biến so với trước khi bị đột biến là: A. Giảm một nửa B. Bằng nhau C. Tăng gấp đôi D. Giảm 1/3 f) Tổng số liên kết hiđro của đoạn gen sau đột biến so với trước khi bị đột biến là: A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2.
1 gen có 90 cặp Nu đột biến thêm 1 cặp Nu ở vị trí số 8. Hãy xác định hậu quả đột biến có thể xảy ra đối với chuỗi polipeptit do nó quy định
Gen D đột biến tạo thành gen d đã mất đi 1 đoạn gồm 2 mạch bằng nhau. Đoạn gen
mất đi mã hóa I đoạn poly peptit gồm 30a a. Đoạn gen còn lại có G = 30% tổng số Nu của gen Khi cặp gen Dd từ saol lần đã lấy từ môi trường 4800 nucleotit.
a) Hãy xác định số liên kết Husố liên kết hóa trị có trong gen D7 b). Khi gen d từ sao5 lần, môi trường đã cung cấp bao nhiêu Nu tự do mỗi loại? Có bao
nhiều liên kết hóa được hình thành c). Số liên kết peptit trong phân tử protein do gen D chỉ huy tổng hợp là bao nhiêu?