Sớm giúp e. Ạ Cho hỗn hợp A gồm SO2, O2. dA/H2=25,6.Nung A một thời gian có súc tác V2O5 Được hỗn hợp B dB/H2=32 a) tìm Hiệu suất phản ứng b)Tính %V từng khí trong A và B
Cho bt k/lượng mol của một oxit kim loại là 80g thành phần về k/lượng của kim loại trong oxit đó là 80%.Xác định CTHH của oxit
cho 100ml dd naoh 0,2m tác dụng với 150 ml dd hcl 0,3m.tính chất còn dư và khối lượng chất tạo thành
Dùng 3,136 lít khí hidro để khử hoàn toàn 8,48 g hỗn hợpA gồm CuO, FeO,Fe2O3,Fe3O4 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc thu được hh kim loại B.
a) Tính khối lượng hh kim loại B thu được.
b)Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hh A.Biết rằng trong hh A số mol FeO=2nCuO , 2nFe2O3=nFe3O4
a) \(n_O=n_{H_2}=\dfrac{3,316}{22,4}=0,14\left(mol\right)\)
\(m_{kl}=m_A-m_O=8,48-0,14.16=6,24\left(g\right)\)
b) Gọi \(n_{CuO}=x\)
Suy ra: \(n_{FeO}=2x\);
Gọi \(n_{Fe_2O_3}=y\)
Suy ra: \(n_{Fe_3O_4}=2y\)
\(m_{hhoxit}=80x+72.2x+160y+232.2y=8,48\)
\(n_O=x+2x+3y+4.2y=0,14\)
Ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}80x+72.2x+160y+232.2y=8,48\\x+2x+3.y+4.2y=0,14\end{matrix}\right.\)
Dùng casio giải tìm ra được x,y. Dựa vào đó mà tính tp %.
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất reeng biệt sau
a) CO, CO2 ,H2
b)H2, CO2 ,O2 ,N2
c) dd NaOH, dd HCl, dd Nacl
d)P2O5, CaO, NaCl (các chất ở thể rắn)
d.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho nước vào các mẫu thử
- Các mẫu thử đều tan và tạo ra dd
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
- Cho quỳ tím vào các dd trên
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh: CaO
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ: P2O5
+ Mẫu thử không hiện tượng: NaCl
c) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
- Nhúng quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử
+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ: HCl
+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu xanh: NaOH
+ Mẫu không làm đổi màu quỳ tím: NaCl
d) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
- Cho nước lần lượt vào các mẫu thử
+ Các mẫu tan: P2O5, CaO, NaCl
..............P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
..............CaO + H2O --> Ca(OH)2
- Nhúng quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử:
+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ H3PO4 chất bđ P2O5
+ Mẫu làm quỳ tím chuyển sang màu xanh Ca(OH)2 chất bđ CaO
+ Mẫu không làm đổi màu quỳ tím NaCl
c.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh: NaOH
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ: HCl
+ Mẫu thử không hiện tượng: NaCl
hỗn hợp X gồm CuO và RCO3 trong dó % CuO = 40% . Hòa tan 20.6 g hỗn hợp X bằng lương vừa đủ dung dịch HCL sau phản ưng thu được dung dịch A và khí B . Cho B nội qua dung dịch có hòa tan 0.09 mol BaOH2 sau khi phản úng hết thu được 5.91 g kết tủa . tìm CTHH RCO3
Cho các kim loại Na Mg K Cu Ca Fe Ag Hg Zn Al Ba
a) Cho các kim loại lần lượt tác dụng với dd axit clohiđric, axit sunfuric. Viết các PTHH (nếu có)
b) Kim loại nào điều chế đc khí H2 trong phòng thí nghiệm ? Giair thích tại sao
a.
2Na + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + H2
2Na + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2
Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2
Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2
2K + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2
2K + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + H2
Ca + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2
Ca + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + H2
Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2
Ba + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + H2
Ba + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + H2
b.
- Kim loại điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là Na, K, Mg, Ca, Fe, Ba, Zn, Al vì các kim loại này đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học nên sẽ tác dụng đước với axit (loãng) sẽ tạo ra muối và khí H2
hòa tan 3g muối MCO3 trong dung dịch HcL du thu được V lít khí CO2 (đktc). Cho khí này hấp thụ hoàn toàn vào 100ml dung dịch NaOH 0.7M. Sau khị phản ứng kết thúc thu được 3.58g chất tan. tim ct Mco3
cho bột nhôm dư vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được H2
a, Tính V H2(đktc)?
b, Dẫn toàn bộ lượng khí H2 qua qua ống đựng CuO dư ,nung nóng ,thu được 5.76 g Cu. Tính H?