Hấp thụ hòan tòan 896ml khí so2 (đktc) bằng 6g dd NaOH 20%. Tính khối lượng và C% của muối thu được. ( Na: 23, O:16, H:1, S:32)
Hấp thụ hòan tòan 896ml khí so2 (đktc) bằng 6g dd NaOH 20%. Tính khối lượng và C% của muối thu được. ( Na: 23, O:16, H:1, S:32)
Một hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và K2SO4 trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp a,Tính % theo khối lượng mỗi muối trong trong hỗn hợp b,cho 82,8 g hỗn hợp X tác dụng 400ml đúng dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam .Tính m
Hấp thụ V(lít) so2 vào 100ml dung dịch ba(oh)2 1M thu được 17,36g kết tủa. Tính V?
Trường hợp 1: Ba(OH)2 dư, SO2 hết , nBaSO3 = nSO2
Ba(OH)2 + SO2 → BaSO3 ↓+ H2O
0,1 ← 0,1
→ VSO2 = 0,1. 22,4 = 2,24 lít
Trường hợp 2: Ba(OH)2 hết, SO2 dư nhưng không hòa tan hết kết tủa (kết tủa chỉ tan một phần)
Ba(OH)2 + SO2 → BaSO3 ↓+ H2O
0,1 0,1 ← 0,1
Ba(OH)2 + 2SO2 → Ba(HSO3)2
( 0,3 – 0,1)→ 0,4
→ nSO2 = 0,1 + 0,4 = 0,5 mol
→ VSO2 = 0,5. 22,4 = 11,2lít
Hấp thụ V (lít) so2 vào 100ml dung dịch ba(oh)2 1M. Tính khối lượng kết tủa
\(Ba(OH)_2 + SO_2 \to BaSO_3 + H_2O\\ n_{BaSO_3} = n_{Ba(OH)_2} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{BaSO_3} = 0,1.217 = 21,7(gam)\)
Câu 6?
Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2
0,25 --> 0,5
nZn = 16,25/65 = 0,25 (mol)
VHCl = n/CM = 0,5/0,5 = 1 (l)
Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2
0,25 --> 0,5
nZn = 16,25/65 = 0,25 (mol)
VHCl = 0,5.22,4 = 11,2 (l)
Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,8l khí SO2 đktc. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là?
Cảm ơn ạ!
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow CuSO_4+2H_2O+SO_2\)
\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Fe_2(SO_4)_3+6H_2O+3SO_2\)
Theo đề bài ta có hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}64x+56y=6\\x+\frac{3}{2}y=\frac{2,8}{22,4}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,05\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\%m_{Cu}=\frac{0,05.64}{6}.100=53,33\%\)
Cu + 2H2SO4 = CuSO4 + SO2 + 2H2O
x-----------------------------------x
2Fe | + | 6H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 6H2O | + | 3SO2 |
y-----------------------------------------------------3\2y
nSO2=2,8\22,4=0,125 mol
tacó
64x+56y=6
y+3\2y=0,125
=>x=0,05
=>y=0,05
=>mCu=0,05.64=3,2g
cho 46,4g hỗn hợp X\(\left\{{}\begin{matrix}Fe\\S\end{matrix}\right.\)=to> hỗn hợp Y tác dụng với H2SO4 loãng thu được 13,44 l hỗn hợp khí. biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
a) tính %m hỗn hợp X
b) nếu dẫn 13,44l hỗn hợp khí trên vào dd CuSO4 dư thu được m (g) kết tủa. Xác định m
a,
Dư Fe => S hết
\(n_{khi}=0,6\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(FeS+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2S\)
Gọi a là mol Fe dư; b là mol FeS
\(\Rightarrow a+b=0,6\left(1\right)\)
\(Fe+S\underrightarrow{^{to}}FeS\)
\(n_{Fe\left(pư\right)}=n_S=n_{FeS}=b\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow56\left(a+b\right)+32b=46,4\left(2\right)\)
\(\left(1\right)+\left(2\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,4\end{matrix}\right.\)
X có 0,2+0,4= 0,6 mol Fe
\(\%_{Fe}=\frac{0,6.56.100}{46,4}=72,41\%\)
\(\%_S=100\%-72,41\%=27,59\%\)
b,\(n_{H2S}=0,4\left(mol\right)\)
\(CuSO_4+H_2S\rightarrow CuS+H_2SO_4\)
\(\Rightarrow n_{CuS}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Leftrightarrow m=38,4\left(g\right)\)