Tỉ khối so với H2 là 15 nhé !!
nH2O = 5.4/18 = 0.3 mol
mC = mA - mH = 3 - 0.3*2 = 2.4 (g)
nC = 0.2 (mol)
nA = 3/15*2 = 0.1 (mol)
Số nguyên tử C : 0.2/0.1 = 2
Số nguyên tử H : 0.6/0.1 = 6
CT : C2H6
CH3 - CH3
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{5.6}{28}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_C=2n_{C_2H_4}=0.4\left(mol\right)\Rightarrow m_C=0.4\cdot12=4.8\left(g\right)\)
\(n_H=4n_{C_2H_4}=0.2\cdot4=0.8\left(mol\right)\Rightarrow m_H=0.8\left(g\right)\)
Tìm các chất hữu cơ A, B, C, D, E? Viết PTHH, biết rằng:
-E là 1 axit CnH2n+1COOH. Khi cho lượng E tác dụng hết với 100g dd NaOH 2% và Na2CO3 13,25% thì thu được dd chỉ chứa muối của axit hữu cơ có nồng độ 21,87%. Cho sơ đồ
A->E->C->D->E->B->A
B->A
Cảm ơn!!
Viết công thức cấu tạo có thể có : C4H10, C5H12,C4H8,C5H10,C4H6,C5H8,C6H6
đốt cháy hoàn toàn 5,04g hidrocacbon A.Sản phẩm sau phản ứng cho qua bình 1 đựng CaCl2 khan và bình 2 đựng KOH dư thấy khổi lượng bình 1 tăng 6,48g và bình 2 tăng 15,84g .Biết 1 lít khí hơi A ở đktc có khối lượng là 3,57g . Tìm CTHH của A
đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hidrocacbon A cần 6 thể tích O2 sinh ra 4 thể tích khí CO2 . Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tìm CTHH của A
1 chất hữu cơ A chứa 3 nguyên tố C, H, O, Ở thể hơi, 1,8g A chiếm thể tích đúng bằng thể tích của 0,8g oxi ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn 3,6g A bằng 4,48l oxi(đktc) thu đc hỗn hợp khí và hơi trong đó VCO2 = 3VO2 và tỉ lệ khối lượng CO2 và nước là 11/3. Tìm CTPT của A
đốt cháy hoàn toàn 1 hiđro cacbon X có công thức tổng quát là CnH2n+2 thu được cacbonic va 45g H2O .
tìm CTPT của X...........
help me......~~~~
giả sử CTTQ của A,B là CxHyOz
CxHyOz + \(\left(x+\dfrac{y}{4}-\dfrac{z}{2}\right)\)O2 -to-> xCO2 + \(\dfrac{y}{2}H2O\)(1)
CO2 +Ca(OH)2 --> CaCO3 +H2O (2)
nCaCO3=0,4(mol)
=>nCO2=0,4(mol)=> nC=0,4(mol)
nH2O=0,6(mol) => nH=1,2(mol)
=>mO(trong CxHyOz) =9,2-1,2-0,4.12=3,2(g)
=>nO=0,2(mol)
=> nC:nH:nO=0,4:1,2:0,2=2:6:1
=> CxHyOz : C2H6O
=> A : C2H5OH ( hoặc CH3OCH3)
B : CH3OCH3 (hoặc C2H5OH)