Bài 7: Không khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích 1,29kg/m\(^3\). Tính khối lượng riêng của khối khí đó ở áp suất 2.10\(^5\)Pa và nhiệt độ 100 độ C
khi tăng nhiệt độ của 1 lượng khí lí tưởng lên 2 lần ,giữ áp suất không đổii thì tỉ số \(\frac{T}{V}\) của khí như thế nào?
Một khối khí ( coi là khí lí tưởng) có các thông số :3 atm, 12 lít, 27 độ C. Ném khối khí cho đến khi áp suất đạt 4 atm và thể tích còn 8 lít. Tìm nhiệt độ của khối khí
áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng ta có :
\(\dfrac{P_1V_1}{T_1}=\dfrac{P_2V_2}{T_2}\Leftrightarrow\dfrac{3.12}{300}=\dfrac{4.8}{T_2}\Leftrightarrow\dfrac{36}{300}=\dfrac{32}{T_2}\)
\(\Leftrightarrow T_2=\dfrac{32.300}{36}=\dfrac{800}{3}\left(K\right)\) \(\Rightarrow\) nhiệt độ của khối khí lúc sau là \(\dfrac{800}{3}-273=-\dfrac{19}{3}\left(^oC\right)\)
Giải giúp mình với ạ
Một vật có khối lượng 1kg dduocj thả rơi từ độ cao 20m. Bỏ qua lực cản không khí , lấy g=10kgm/s2:
a Tính thế năng của vật khi thả và suy ra cơ năng
b/ Tính thế năng của vật ở độ cao 10m, suy ra động ăng của vật tại đây
c/Tính động năng của vật khi chạm đất , suy ra vận tốc của vật khi chạm đất
Một gian phòng dài 8m ,rộng 6m, cao 4m.Khi nhiệt độ tăng từ 10°C lên 30°C thì có bao nhiêu lít khí tràn ra khỏi phòng ? Coi áp suất khí quyển là không đổi.
2. Khối lượng riêng của không khí trong phòng ( ở 27°C ) lớn hơn khối lượng riêng của không khí ngoài sân nắng (42°C ) bai nhiêu lần ? Biết áp suất không khí trong và ngoài phòng là như nhau.
Từ đỉnh M của mặt phẳng nghiêng có độ cao 30m người ta cho 1 vật có khối lượng m=500g trượt xuống với vận tốc đầu là 20m/s. Bỏ wa ma sát trên mặt phẳng nghiêng l, lấy g=10m/s2
a) Xác định cơ năng của vật tại M?
b) Xác định vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng?
c) Ở vị tria nào vật có động năng bằng 4 lần thế năng?
d) Khi trượt xuống đến chân mặt phẳng nghiêng, vật tieestp tục trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sác là 0,5. Xác định công của lực ma sát và độ dài đoạn đường mà vật trượt được cho đến khi dừng hẵn?
bài 1: một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình gồm một quá trình đẳng nhiệt từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) sau đó dã đẳng áo đến trạng thái (3) , từ trạng thái (3) làm đẳng tích trở vè trạng thái (1) biết p1 = 2.105 pa , v1 = 4 lít , V2 = 10 lít , các trạng thái (1) và (2) ở nhiệt độ 400k
a) xác định các thông số còn lại của khối khí
b) vẽ đồ thị trong hệ tọa độ (p,T) và (V,T)
bài 2: một khối khí lý tưởng có thể tích 10 lít , nhirtj độ 27°C, áp suất 1atm được biến đổi trạng thái 2 có thể tích 15 lít
a) tìm nhiệt độ T2 cảu khối khí
b) vẽ biểu đồ biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái trong hệ tọa độ VOT
Khi truyền nhiệt lượng 6.10^6 j cho khí trong 1 Xilanh thì thấy nội năng tăng 2.10^6 j . Xem quá trình biến đổi của khí là đẳng áp với áp suất 16.10^6 N/m2 ? Tính độ biến đổi thể tích của khi ?