Có mấy chương trình soạn thảo mà em biết (kể ít nhất được 4 chương trình)
Có mấy chương trình soạn thảo mà em biết (kể ít nhất được 4 chương trình)
Micros Word
Micros Exel
Micros PowerPoint
Micros Access
1. Microsoft Office Word
2. OpenOffice
3. LaTeX - Texmaker
4. AbiWord Portable
Các câu lệnh sau đây có hợp lệ hay ko và lí do nếu ko hợp lệ, sửa lại cho đúng :
a) if x:=a+b then x:=x+1;
b) if a>b then max=a;
c) if a>b then begin a:=a+b;b:=b-a end else b:=b+a;
d) if a>b then max:=a else max:=b;
Bài 1: Đổi các biểu thức toán sau sang ngôn ngữ Pascal:
a) \(\dfrac{1}{b+2}\left(a^2+c\right)=5\) k)\(x\ge\dfrac{m+5}{2a}\)
b)\(k^2+\left(k+1\right)^2\ne\left(k+2\right)^2\) l) \(3,14R^2>a^2\)
c)\(8x-7>1\)
d)\(b^2-4ac\ge0\)
e)\(\dfrac{1}{n}.\dfrac{1}{n+1}.\dfrac{1}{n+2}< 0,01\)
f)\(\left(a-3\right)\left(a+5\right)=0\)
g)\(\dfrac{\left(a+c\right)h}{2}\ne1\)
h)\(2x+3\le25y\)
a) (1/(b+2))*(a*a+c)=5
b) (k*k)+((k+1)*(k+1)) < > (k+2)*(k+2)
c) 8*x-7>1
d) (b*b)-(4*a*c) >=0
e) (1/n)*(1/(n+i))*(1/(n+2)) <0,01
f) (a-3)*(a+5)=0
g) ((a+c)*h)/2 < > 1
h) 2*x+3 <= 25*y;
k) x >= (m+5)/(2*a);
l)3,14*(R*R) > a*a
a) ((1/(b+2))*(a*a+c)=5*k*x)>=(m+5)/2*a
b)(k*k)+((k+1)*(k+1)) <>((k+2)*(k+2)) .(dấu | ) mình không hiểu lắm )
c)8*x-7>1
d) (b*b)-(4*a*c)>=0
e) (1/n)*(1/(n+1))*(1/(n+2)<0,01
f) (a-3)*(a+5)=0
g)((a+c)*h)/2<>1
h)2*x+3<=25*y
Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a,b. In ra màn hình tổng các số từ a đến b
program bai1;
var a,b,i:longint;
begin
write('A= ');readln(a);
write('B= ');readln(b);
s:=0;
for i:=a to b do
s:=s+i;
writeln('Tong la ',s);
readln
end.
Viết chương trình nhập 2 số nguyên a và b từ bàn phím. Tính tổng 2 cô a và b và in kết quả ra màn hình
Program Ting_tong;
uses crt;
var a,b: real;
begin
clrscr;
write('nhap so a ='); realdn(a);
write('nhap so b ='); realdn(b);
writeln('Tong cua 2 so nguyen ',a,' va ',b,' =' ' ,a+b);
readln
end.
Program Tin;
Uses Crt;
Var a,b: Integer
Begin
Clrscr;
Write('Nhap so a='); Readln(a);
Write('Nhap so b='); Readln(b);
Writeln('Tong cua a va b=',a+b)
Readln;
End.
program andanh;
uses crt;
var a,b: integer;
begin
clrscr;
write('So a: '); readln(a);
write('So b: '); readln(b);
write('Tong 2 so nguyen ',a,' va ',b,' la: ',a+b);
readln
end.
Viết chương trình nhập ba số a, b và c nhập từ bàn phím, kiểm tra xem ba số
đó có phải là ba cạnh của một tam giác hay không?
Program Ba_canh_tam_giac;
Uses CRT;
Var a , b , c : real;
Begin
Clrscr;
Write(nhap ba so a, b va c: ‘); Readln(a,b,c);
If (a+b<c) and ( b+c<a) and (c+a>b) then
Writeln(‘ a, b va c la 3 canh cua tam giac! ‘)
Else writeln(‘a, b va c khong la 3 canh cua tam giac! ‘);
Readlnl;
End.
program tamgiac;
uses crt;
var a,b,c:integer;
begin
Write('Nhap canh a:');readln(a);
Write('Nhap canh b:');readln(b);
Write('Nhap canh c:');readln(c);
if (a+b>c) and (b+c>a) and (a+c>b) then write('a,b,c la ba canh cua tam giac') else write('a,b,c k phai la ba canh cua tam giac');
readln;
end.
Chúc bạn học tốt ^^
Bài của bạn Văn Lương Ngọc Duyên là đúng r đó các bạn ơi
mô tả thuật toán tính tổng các số chẵn trong dãy 20 số tự nhiên đầu tiên
B1:S<---0;i<---0;
B2:S<---S+i;i<---i+1;
B3:Nếu i\(< =\)20 thì quay lại bước 2,ngược lại thì thông báo giá trị của S và kết thúc thuật toán.
Theo mk nghĩ \(S=2+4+6+...+2k\)(\(2k\le20\))
*Mô tả thuật toán:
\(B_1:S\leftarrow0;k\leftarrow0\)
\(B_2:S\leftarrow S+2k\)
\(B_3:k\leftarrow k+1\)
\(B_4:\) Nếu \(2k\le20\) thì quay lại \(B_2\)
\(B_5:\)Thông báo kết quả.Kết thúc thuật toán
B1: \(s\leftarrow0;k\leftarrow0\)
B2: \(K\leftarrow K+1\)
B3: Nếu \(K\le20\) thì \(S\leftarrow S+2k\) quay lại bước 2.
B4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán
viết chương trình tính tổng 2 số a,b.Với a,b là 2 số bất kỳ nhập từ bàn phím
Program tinhtong;
uses crt;
var a,b: real;
begin
clrscr;
write('nhap so a ='); readln(a);
write('nhap so b ='); readln(b);
writeln('tong cua hai so a va b = ',a+b :4:2);
readln;
end.
Kể một số tên kiểu dữ liệu trong Pascal mà em đã học
Có 4 kiểu dữ liệu chuẩn trong pascal: kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu kí tự và kiểu logic
kiểu nguyên:
Kiểu |
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị |
Phạm vi giá trị |
Byte (dương) |
1 byte |
Từ 0 đến 255 |
Integer (âm, dương) |
2 byte |
Từ -215 đến 215-1 |
Word (dương) |
2 byte |
Từ 0 đến 216-1 |
Longint (âm, dương) |
4 byte |
Từ -231 đến 231-1 |
Kiểu |
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị |
Phạm vi giá trị |
Real |
6 byte |
0 hoặc có giá trị tuyệt đối nằm trong phạm vi từ 10-38 đến 1038 |
extended |
10 byte |
0 hoặc có giá trị tuyệt đối nằm trong phạm vi từ 10-4932 đến 104932 |
Kiểu |
Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị |
Phạm vi giá trị |
Char |
1 byte |
256 kí tự trong bộ mã ASCII |
Kiểu | Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị | Phạm vi giá trị |
boolean | 1 byte | True hoặc False |
Viết công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật trong phần mềm Free Pascal biết chiều dài là 6, chiều rộng là 3.
Program cv_dientich;
uses crt;
var cv,s,a,b:real;
begin
clrscr;
write('nhap chieu dai :');
readln(a);
write('nhap chieu rong :');
readln(b);
s:=a*b;
cv:=(a+b)*2;
writeln('chu vi hinh chu nhat = ' , cv);
writeln('dien tich hinh chu nhat = ' ,s);
readln
end.
program cv_dt_hcn;
uses crt;
var 6,3,cv,dt : integer;
begin
writeln('Nhap chieu dai'); readln(6);
writeln('Nhap chieu rong'); readln(3);
cv:=(6+3)*2;
dt:=6*3;
writeln('Chu vi HCN =', cv);
writeln('Dien tich HCN =', dt);
end.