Trong phân tử oxit A, nguyên tố X chiếm 71,43% về khối lượng. Khi cho A phản ứng với nước ở điều kiện thường thu được phân tử hidroxit B (B là bazơ). Xác định công thức của A và B. Viết phương trình hóa học của phản ứng từ A ra B.
Trong phân tử oxit A, nguyên tố X chiếm 71,43% về khối lượng. Khi cho A phản ứng với nước ở điều kiện thường thu được phân tử hidroxit B (B là bazơ). Xác định công thức của A và B. Viết phương trình hóa học của phản ứng từ A ra B.
nếu có 2.5 mol mgco3 tham gia phản ứng sẽ sinh ra bao nhiêu lít co2
Hãy nêu những công thức hóa học oxit kim loại là oxit axit và nêu lý do
Bài 1 : Viết CTHH của các oxit tạo bởi các nguyên tố : K, Al, Fe, Cu, Mg, Na, Zn, C, S, P với nguyên tố Oxi. Tính phân tử khối và gọi tên các chất đó.
Bài 2 : Cho các hợp chất oxit sau : CO\(_2\) , SO\(_2\) , P\(_2\)O\(_5\) , Al\(_2\)O\(_3\) , Fe\(_3\)O\(_4\) , H\(_2\)O, CuO, K\(_2\)O. Viết PTHH điều chế các oxit trên.
Bài 3 : Có một số CTHH được viết như sau : KO, AlO, FeO, CaO\(_2\), Zn\(_2\)O, MgO, N\(_2\)O, PO, S\(_2\)O, CO\(_3\). Hãy chỉ ra các CTHH viết sai và sửa lại cho đúng.
Bài 1: CTHH:
Các hợp chất: K2O, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu2O, MgO, Na2O, ZnO, CO, CO2, SO2, SO3, P2O3 , P2O5
\(PTK_{K_2O}=2.39+16=94\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{FeO}=56+16=72\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_2O_3}=2.56+3.16=160\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_3O_4}=3.56+4.16=232\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{CuO}=64+16=80\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Cu_2O}=2.64+16=144\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{MgO}=24+16=40\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Na_2O}=2.23+16=62\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO}=12+16=28\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO_2}=12+2.16=44\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_2}=32+2.16=64\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_3}=32+3.16=80\left(đ.v.C\right)\\ \)
\(PTK_{P_2O_3}=2.31+3.16=110\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{P_2O_5}=2.31+5.16=142\left(đ.v.C\right)\)
Bài 2:
PTHH điều chế các oxit trên:
(1) CO2
PTHH: C + O2 -to-> CO2
hoặc Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2
(2) SO2
PTHH: S + O2 -to-> SO2
hoặc Cu +2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + 2 H2O + SO2
(3) P2O5
PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
(4) Al2O3
PTHH: 4Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
(5) Fe3O4
PTHH: 3 Fe +2 O2 -to-> Fe3O4
(6) H2O
PTHH: 2 H2 + O2 -to-> 2 H2O
(7) CuO
PTHH: 2 Cu + O2 -to-> 2 CuO
(8) K2O
PTHH: 4 K + O2 -to-> 2 K2O
Bài 3:
CTHH viết sai | CTHH sửa lại đúng |
KO | K2O |
AlO | Al2O3 |
CaO2 | CaO |
Zn2O | ZnO |
PO | P2O3 hoặc P2O5 |
CO3 | CO hoặc CO2 |
Dựa vào tính chất hóa học của các oxit, người ta chia các oxit thành những oxit nào? Mỗi ***** một ví dụ minh họa.
Thứ nhất nắm được định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Thứ 2 để phân loại oxit người ta dựa vào tính chất hóa học của chúng với nước, axit, bazơ....
- Các oxit được chia thành 4 loại :
+ Oxit bazơ: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch axit, tạo thành muối và nước.
VD: Na2O , CuO , BaO, FeO ….
+ Oxit axit: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước.
VD: SO2 ,SO3, CO2 , P2O5 …
+ Oxit lưỡng tính: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ, và khi tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
VD: Al2O3 , ZnO , …
+ Oxit trung tính: Còn được gọi là oxit không tạo muối, là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
VD: CO , NO …
hãy tìm cthh đơn giản nhất của một loại lưu huỳnh oxit, biết rằng trong oxit này có 2 gam s kết hợp với 3 gam oxi
mai mình nộp rồi
Gọi CTHH của oxit là SxOy
Ta có: x: y = \(\dfrac{2}{32}:\dfrac{3}{16}=1:3\)
=> x = 1; y = 3
Vậy CTHH: SO3
Gọi CTHH của oxit là SxOy
Ta có: x: y = 232:316=1:3232:316=1:3
=> x = 1; y = 3
Vậy CTHH: SO3
công thức chung của oxit, axit, bazơ, muối
Oxit bazơ: MxOy ( M là kim loại )
Oxit axit: MxOy ( M là phi kim)
Axit: HxA ( A là gốc axit)
Bazơ: M(OH)x (M là kim loại hoặc nhóm nguyên tử)
Muối: MxAy ( M là kim loại hoặc nhóm nguyên tử; A là gốc axit)
CTHH chung:
oxit :\(A_xO_y\)(chung)
axit:\(H_xG\)
bazơ:\(MOH\)
muối:\(M_xG\)
1.khái niệm, tên gọi, phân hóa của oxit axit bazơ muối
ai làm giúp mk vs
Cho các ôxit sau:
Li2O , Na2O, K2O , CaO , MgO , Al2O3 , FeO , Fe2O3 , CuO , ZnO , CO2 , SO2 , SO3 , P2O5.
Viết các phương trình phản ứng nếu có khi cho các ôxit trên tác dụng với :
1. H2O 2. KOH 3. Ba(OH)2 4. Ca(OH)2 5. HCl 6. H2SO4 (loãng)
1. H2O
Li2O + H2O \(\rightarrow\) 2LiOH
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
CO2 + H2O \(\rightarrow\) H2CO3
SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
2. KOH
Al2O3 + 2KOH \(\rightarrow\) 2KAlO2 + H2O
CO2 + 2KOH \(\rightarrow\) K2CO3 + H2O
CO2 + KOH \(\rightarrow\) KHCO3
SO2 + 2KOH \(\rightarrow\) K2SO3 + H2O
SO2 + KOH \(\rightarrow\)KHSO3
SO3 + 2KOH \(\rightarrow\) K2SO4 + H2O
P2O5 + 6KOH \(\rightarrow\) 2K3PO4 + 3H2O
2.
Al2O3 + 2KOH \(\rightarrow\) 2KAlO2 + H2O
ZnO + 2KOH \(\rightarrow\) K2ZnO2 + H2O
CO2 + 2KOH \(\rightarrow\) K2CO3 + H2O
CO2 + KOH \(\rightarrow\) KHCO3
SO2 + 2KOH \(\rightarrow\) K2SO3 + H2O
SO2 + KOH \(\rightarrow\) KHSO3
SO3 + KOH \(\rightarrow\) K2SO4
P2O5 + 6KOH \(\rightarrow\) 2K3PO4 + 3H2O