dựa bảng 22.1 sgk trang 80 vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ dân, số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người của ĐBang sông Hồng và nhận xét.
dựa bảng 22.1 sgk trang 80 vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ dân, số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực đầu người của ĐBang sông Hồng và nhận xét.
Dựa vào bản 22.một trang trang 80 nhận xét và giải thích tốc độ tăng dân số sản lượng lương thực và bình quân thực tế đúng người
159.00 USD là bao nhiêu VNĐ
139.00 USD là bao nhiêu VNĐ
159.00 USD = 3.719.010 VNĐ
139.00 USD = 3.251.210 VNĐ
Nêu những thuận lợi và khó khăn trong sản xuất cây lương thực ở ĐBSH?
+ Thuận lợi:
- Đất phù sa sông Hồng màu mỡ
- Điều kiện khí hậu thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ.
- Có mùa đông lạnh với điều kiện thời tiế thích hợp để trồng một số cây trồng ưa lạnh
* Điều kiện kinh tế – xã hội:
- Dân đông, nông dân có trình độ thâm canh cao hàng đầu của cả nước.
- Cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp phát triển hơn các vùng khác.
- Các ngành công nghiệp cơ khí nông nghiệp, chế biến lương thực tương đối phát triển.
* Khó khăn:
- Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp và có xu hướng tiếp tục giảm.
- Nằm trong vùng có nhiều tai biến thiên nhiên: bão, lũ, sương muối, rét hại…
- Tình trạng suy thoái của đất trồng, nguồn nước.
Những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Hồng.
+ Thuận lợi:
- Đất phù sa sông Hồng màu mỡ
- Điều kiện khí hậu thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ.
- Có mùa đông lạnh với điều kiện thời tiế thích hợp để trồng một số cây trồng ưa lạnh
* Điều kiện kinh tế – xã hội:
- Dân đông, nông dân có trình độ thâm canh cao hàng đầu của cả nước.
- Cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp phát triển hơn các vùng khác.
- Các ngành công nghiệp cơ khí nông nghiệp, chế biến lương thực tương đối phát triển.
* Khó khăn:
- Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp và có xu hướng tiếp tục giảm.
- Nằm trong vùng có nhiều tai biến thiên nhiên: bão, lũ, sương muối, rét hại…
- Tình trạng suy thoái của đất trồng, nguồn nước.
+ Thuận lợi:
- Đất phù sa sông Hồng màu mỡ
- Điều kiện khí hậu thuận lợi cho việc thâm canh tăng vụ.
- Có mùa đông lạnh với điều kiện thời tiế thích hợp để trồng một số cây trồng ưa lạnh
* Điều kiện kinh tế – xã hội:
- Dân đông, nông dân có trình độ thâm canh cao hàng đầu của cả nước.
- Cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp phát triển hơn các vùng khác.
- Các ngành công nghiệp cơ khí nông nghiệp, chế biến lương thực tương đối phát triển.
* Khó khăn:
- Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp và có xu hướng tiếp tục giảm.
- Nằm trong vùng có nhiều tai biến thiên nhiên: bão, lũ, sương muối, rét hại…
- Tình trạng suy thoái của đất trồng, nguồn nước.
Vùng/Năm |
1995 | 2000 | 2002 | 2009 |
vùng Đồng bằng sông hồng |
100 | 124.3 | 127.0 | 132.4 |
vùng đồng bằng sông cửu long | 100 | 105.2 | 114.9 | 131.6 |
vẽ biểu đồ ( biểu đồ đường) rồi rút ra nhận xét
Bài 22 thực hành vẽ biểu đồ và nêu nhận xét