Nhỏ rất từ từ 100ml dd hh X gồm K2CO3 0,6M và NaHCO3 0,8M vào dd H2SO4 , khuâý đều ,thu đc 1,568 lít CO2 (đktc) và dd Z . Cho dd Z tác dụng vs 1 lg dư dd Ba(OH)2 thu đc m gam kết tủa .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là ???
Nhỏ rất từ từ 100ml dd hh X gồm K2CO3 0,6M và NaHCO3 0,8M vào dd H2SO4 , khuâý đều ,thu đc 1,568 lít CO2 (đktc) và dd Z . Cho dd Z tác dụng vs 1 lg dư dd Ba(OH)2 thu đc m gam kết tủa .Các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là ???
$n_{CO_3^{2-}} = n_{K_2CO_3} = 0,06(mol)$
$n_{HCO_3^-} = n_{NaHCO_3} = 0,08(mol)$
Gọi $n_{CO_3^{2-}\ pư} = 0,06a(mol) ; n_{HCO_3^-} = 0,08a(mol)$
$CO_3^{2-} + 2H^+ \to CO_2 + H_2O$
$HCO_3^- + H^+ \to CO_2 + H_2O$
$n_{CO_2} = 0,06a + 0,08a = \dfrac{1,568}{22,4} = 0,07$
$\Rightarrow a = 0,5$
$\Rightarrow n_{CO_3^{2-}\ pư} = 0,03(mol) ; n_{HCO_3^-} = 0,04(mol) ; n_{H^+} = 2n_{CO_3^{2-}\ pư} + n_{HCO_3^-} = 0,1(mol)$
Suy ra :
$n_{CO_3^{2-}\ dư} = 0,03(mol)$
$n_{HCO_3^-\ dư} = 0,04(mol)$
$n_{SO_4^{2-}} = n_{H_2SO_4} = \dfrac{1}{2}n_{H^+} = 0,05(mol)$
Suy ra :
$n_{BaCO_3} = 0,03 + 0,04 = 0,07(mol)$
$n_{BaSO_4} = 0,05(mol)$
$\Rightarrow m = 0,07.197 + 0,05.233 = 25,44(gam)$
Thêm từ từ từng giọt 100ml dd chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200ml dd HCl 1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu dc dd X . Cho dd BaCl2 đến dư vào X thu đc m gam kết tủa . Giá trị của m là ?????
$n_{Na_2CO_3} = 0,1.1,2 = 0,12(mol)$
$n_{NaHCO_3} = 0,1.0,6 = 0,06(mol)$
$n_{HCl} = 0,2.1 = 0,2(mol)$
Gọi $n_{Na_2CO_3\ pư} = 0,12a(mol) ; n_{NaHCO_3\ pư} = 0,06a(mol)$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$NaHCO_3 + HCl \to NaCl + CO_2 + H_2O$
Theo PTHH : $n_{HCl} = 2n_{Na_2CO_3} + n_{NaHCO_3} = 0,12a.2 + 0,06a = 0,2$
$\Rightarrow a = \dfrac{2}{3}$
Suy ra: $n_{Na_2CO_3\ pư} = 0,08(mol) ; n_{NaHCO_3\ pư} = 0,04(mol)$
Suy ra: $n_{Na_2CO_3\ dư} = 0,04(mol) ; n_{NaHCO_3\ dư} = 0,02(mol)$
$BaCl_2 +Na_2CO_3 \to BaCO_3 + 2NaCl$
$n_{BaCO_3} = n_{Na_2CO_3\ dư} = 0,04(mol)$
$m = 0,04.197 = 7,88(gam)$
Cho 20 ml hidrocacbon X và 100 ml O2 ( dư) vào khí nhiên kế. Bật tia lửa điện sau đó làm lạnh, hỗn hợp khí còn lại có thể tích là 70ml được cho qua bình đựng KOH thì bị hấp thụ hết 40ml còn lại bị hấp thụ bởi photpho. Các thể tích đo cùng đk nhiệt độ và áp suất. Tìm công thức phân tử của X. (Ai giúp giải chi tiết cho mình với ạ)
khi đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A thu được CO2, H20 và N2. biết A có %C=51.28%, %H=9,4%, %N=11,97%, và da/kk=4.034.CTPT của X là
MA = 4,034.29 = 117(g/mol)
\(m_C=\dfrac{51,28.117}{100}=60\left(g\right)=>n_C=\dfrac{60}{12}=5\left(mol\right)\)
\(m_H=\dfrac{9,4.117}{100}=11\left(g\right)=>n_H=\dfrac{11}{1}=11\left(mol\right)\)
\(m_N=\dfrac{11,97.117}{100}=14\left(g\right)=>n_N=\dfrac{14}{14}=1\left(mol\right)\)
\(m_O=117-60-11-14=32\left(g\right)=>n_O=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\)
=> CTPT: C5H11NO2
Ví dụ: (1) khác nhau về loại nguyên tử
CH4 có nhiệt độ sôi………………, tính chất…………………………………………………………………
CCl4 có nhiệt độ sôi………………, tính chất……………………………………………………………….
(2) Cùng CTPT, khác CTCT
CH3-CH2-OH có nhiệt độ sôi………………, tính chất……………………………………………………
CH3-O-CH3 có nhiệt độ sôi………………, tính chất……………………………………………………
(3) Khác CTPT, CTCT tương tự
CH3-CH2-OH có nhiệt độ sôi………………, tính chất……………………………………………………
CH3-CH2-CH2-OH có nhiệt độ sôi………………, tính chất………………………………………………
chia m gam hỗn hợp al, mg làm 2 phần : phần 1: cho tác dụng hết với 400 ml dung dịch hci 0,3m thu được v lít khi (đktc) phần 2: cho tác dụng hết với dung dịch hno, dư thu được 672ml khi ng0 (dktc) và dung dịch a. cho dung dịch a tác dụng hết với dung dịch nh3 dư thu được 6,6g kết tủa. a) tinh thành phần phần trãm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp b) tinh v
\(\%H=100\%-53,33\%-6,67\%=40\%\)
\(A:C_xH_yO_z\)
\(\Rightarrow x:y:z=\dfrac{40\%}{12}:\dfrac{6,67\%}{1}:\dfrac{53,33\%}{16}=1:2:1\)
\(\Rightarrow A=\left(CH_2O\right)_n\)
\(M_A=2.M_{NO}=2.30=60\left(g/mol\right)\)
\(\Rightarrow\left(12+2+16\right).n=60\Rightarrow n=2\Rightarrow A:C_2H_4O_2\)